collation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collation trong Tiếng pháp.
Từ collation trong Tiếng pháp có các nghĩa là bữa ăn nhẹ, sự trao học vị, sự đối chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collation
bữa ăn nhẹnoun |
sự trao học vịnoun (sự trao thánh chức có lộc) |
sự đối chiếunoun (sự đối chiếu (văn bản) |
Xem thêm ví dụ
Étrangers, de quel droit ?, PUF, Coll. Chu Công viết hào từ : Sơ lục: Sư, xuất dĩ luật, phủ tàng, hung. |
J’y ai vu des femmes qui vendaient des collations locales. Ở đó, tôi thấy nhiều phụ nữ bán đồ ăn nhẹ của địa phương. |
Faites un jeu ou une collation. Hãy chơi một trò chơi hoặc làm các loại đồ ăn nhẹ. |
Pourquoi ne pas soutenir les pionniers ou d’autres proclamateurs zélés de ta congrégation par des paroles encourageantes, un petit cadeau ou une petite collation ? Sao không hỗ trợ các tiên phong hoặc những người công bố sốt sắng khác trong hội thánh bằng những lời động viên khích lệ, một món quà nhỏ hoặc món ăn uống đơn giản? |
Il est des communautés où, après l’enterrement, la famille du défunt invite quelques amis intimes à prendre une légère collation à la maison. Trong vài cộng đồng, gia đình người chết có thể mời một ít bạn thân đến nhà ăn qua loa sau tang lễ. |
Venez prendre une collation, Man LP Lại đây ăn đi Diệp Vấn |
Il y a quelques années, un frère qui ne pouvait offrir qu’une collation a invité chez lui un surveillant itinérant et sa femme. Vài năm trước đây, một anh chỉ có thể mời vợ chồng anh giám thị lưu động đến nhà anh dùng một bữa cơm thanh đạm. |
Dans le ministère, beaucoup de parents prévoient de courtes pauses pour que leurs enfants puissent se reposer et prendre une collation. Chẳng hạn, anh chị có thể cố gắng nhận ra con cảm thấy thế nào về thánh chức. |
J'aurais préféré une collation. Anh thích nhai snack hơn. |
Jean Martin, L’Empire renaissant : 1789–1871, Paris : Denoël, coll. « L’Aventure coloniale de la France », 1987. Jean Martin, Đế chế Phục hưng: 1789–1871, Paris: Denoël, viết cùng với cuốn. « Cuộc phiêu lưu thuộc địa của Pháp », 1987. |
Mieux encore, ils représentent la collation idéale pour un petit poisson comme moi. Điều hay nhất là, chúng là bữa lỡ hoàn hảo cho một con cá nhỏ như tôi. |
Et la collation? Còn bữa trưa? |
” — Dominique Cerbelaud, Marie, un parcours dogmatique, Cerf, coll. Cogitatio Fidei, Paris, 2003, page 288. Sự tôn sùng nữ thần “mẹ vĩ đại” và “mẹ đồng trinh thiêng liêng” đã rèn luyện lòng mộ đạo và ý thức tôn giáo của họ [người cải đạo sang Ki-tô giáo] trong hàng ngàn năm”. Tân bách khoa từ điển Anh Quốc (The New Encyclopædia Britannica, 1988) tập 16, trang 326 và 327. |
Les pensées spirituelles accompagnées d’une collation créent d’une manière quasi certaine une ambiance légère et récréative au lieu d’une atmosphère spirituelle. Các buổi họp đặc biệt devotional nào có phục vụ bánh trái và thức uống giải khát sẽ hầu như chắc chắn khuyến khích một bầu không khí thoải mái và vui vẻ hơn là một bầu không khí thuộc linh. |
On peut servir une petite collation comme ce que l’on peut préparer chez soi en général. Các thức ăn nhẹ có tính chất như vậy có thể được chuẩn bị phần lớn trong nhà và được dọn ra ăn. |
Il m'a dit que si je renonçais aux collations, on éliminerait la famine. Có một lần ông ta nói, nếu tôi ngừng ăn vặt, cả thế giới sẽ hết bị đói. |
Un soir, à chaque Noël, mes parents invitaient la famille, les amis et les voisins à chanter des cantiques de Noël et à prendre une collation. Mỗi dịp Giáng Sinh, vào buổi tối, cha mẹ tôi thường mời gia đình, bạn bè và hàng xóm đến hát những bài ca mừng Giáng Sinh và ăn uống. |
" Donne-moi une collation. " " Cho tôi tí đồ nhắm " hả? |
Un établissement peut accepter de parrainer un meetup en fournissant des biens ou des services (par exemple, une remise sur le tarif de location d'un espace ou des collations gratuites). Doanh nghiệp có thể đồng ý tài trợ cho buổi gặp mặt bằng cách cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ (ví dụ như giảm giá cho thuê địa điểm hoặc đồ ăn nhẹ miễn phí). |
De temps en temps, il est également bien d’inviter les autres chez soi, peut-être pour partager un repas ou une collation. Thỉnh thoảng mời người khác lại nhà bạn chơi cũng là điều tốt, có lẽ để dùng cơm hoặc uống nước chút đỉnh gì đó. |
Père, je vous apporte une collation. Cha, để con nấu đồ ăn cho Cha. |
Votre collation, maître Bruce. Nước giải khát của cậu đây, cậu chủ Bruce. |
Prenez une collation. Ăn qua loa chút. |
Gilbert Comte, L’Empire triomphant : 1871–1936, Paris, Denoël, coll. « L’Aventure coloniale de la France », t. 1, 1990. Gilbert Comte, Đế chế chiến thắng: 1871–1936, Paris, Denoël, viết cùng với cuốn. « Cuộc phiêu lưu thuộc địa của Pháp », t. |
Une instructrice a constaté que ses problèmes de discipline s’intensifiaient lorsqu’elle distribuait une collation pendant la leçon. Một giảng viên khác nữa thấy rằng mình có nhiều vấn đề kỷ luật hơn khi người ấy mang ra bánh trái và thức uống giải khát trong lớp học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới collation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.