club trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ club trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ club trong Tiếng pháp.
Từ club trong Tiếng pháp có các nghĩa là câu lạc bộ, CLB, hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ club
câu lạc bộnoun Alors vous êtes allée au club pour le confronter. Nên cô đã tới câu lạc bộ để gặp anh ta. |
CLBnoun Je pourrais vraiment m'occuper de la paperasse du club. Anh có thể đâm đầu vào đống sổ sách CLB. |
hộinoun Calvin Joyner, pas président du club de théâtre pour rien. Calvin Joyner, không hổ danh là hội trưởng đội kịch. |
Xem thêm ví dụ
Il fait partie du club, maintenant. Thế là nó cũng nhập hội với chúng ta rồi. |
Le club de strip? Hộp đêm thoát y sao? |
Ensuite, il continue son parcours de formation au SV DARMSTADT 98, autre club local, mais il quitte seulement la moitié d'une année plus tard, pour aller au 1899 Hoffenheim, club dont l'équipe professionnelle évolue en Bundesliga. Sau đó, anh chuyển đến SV Darmstadt 98, và chỉ nửa năm sau đó anh ký hợp đồng với 1899 Hoffenheim. |
Son premier club est l'Olympique de Béja. Câu lạc bộ hiện tại của anh là Olimpija Ljubljana. |
Clubs de football détenteurs de la Coupe des neuf valeurs : Barcelone (2015), Bayern Munich (2016), Al Wahda (Prix spécial), Real Madrid (2017). Các câu lạc bộ bóng đá là chủ sở hữu của Cúp Nine Values (Chín Giá Trị): Barcelona (2015), Bayern Munich (2016), Al Wahda (Special Prize), Real Madrid (2017). |
Elle ignore complètement qu'elle a un fan club à l'école. Cô ấy hoàn toàn không biết rằng cô ấy có một câu lạc bộ fan ở trường. |
Pour avoir relancé le club, il se voit alors proposé un contrat de dix ans avec le club, bien que les termes du contrat ne lui promettent qu'une seule année de compensation en cas de renvoi. Ông đã được câu lạc bộ tưởng thưởng một bản hợp đồng mười năm, dù các điều khoản hợp đồng chỉ bồi thường cho ông một năm nếu ông bị sa thải. |
Étant jeune, il fait des essais dans plusieurs clubs locaux comme Leyton Orient, Norwich City et fréquente l'école de Tottenham, qui est d'ailleurs le premier club pour lequel il joue. Beckham đã chơi thử tại câu lạc bộ địa phương Leyton Orient, Norwich City và gia nhập trường năng khiếu của Tottenham Hotspur, cũng là câu lạc bộ đầu tiên mà anh chơi. |
La société faîtière du Manchester City Football Club, Manchester City Limited, est une société à responsabilité limitée, avec environ 54 millions d'actions en circulation. Trang phục của Manchester City qua các thời kỳ Đội bóng thực chất là Công ty tư nhân Manchester City F.C., Manchester City Limited, với tổng cộng 57 triệu cổ phần. |
Les règles de promotion à la J. League 2 sont largement similaires à celles pour la Japan Football League des dernières saisons: pour être promu, un club doit détenir un permis J2 et avoir terminé dans les 2 premiers. Quy định lên J2 cũng giống như của Giải bóng đá Nhật Bản những mùa gần đây: để lên hạng, một câu lạc bộ phải đáp ứng yêu cầu của J2 và nằm trong 2 đội dẫn đầu. |
La même semaine, la chanson atteint aussi la première position du classement Hot Dance Club Songs. Cùng tuần lễ đó bài hát cũng đứng đầu bảng xếp hạng "Hot Dance Club Songs". |
Le club de strip-tease, c'est pas un bureau à domicile! Và câu lạc bộ thoát y đéo phải văn phòng đâu con! |
Comme tous les principaux clubs anglais, Arsenal a de nombreux clubs de supporters, incluant le club officiel des supporters qui est affilié au club, et d'autres associations plus indépendantes. Cũng như các câu lạc bộ bóng đá lớn khác tại nước Anh, Arsenal có một nhóm cổ động viên đã hợp tác chặt chẽ với Hiệp hội các cổ động viên độc lập Arsenal, nhưng đã lập ra một hội độc lập khác. |
Incorpore certains de tes pas du club. Kết hợp vài động tác của cô lúc ở câu lạc bộ. |
Trouvez-moi qui l'appelait de ce club. Anh thử xem có tìm ra kẻ đã gọi cho cậu ta không. |
À la fin du générique, une note de Monika est affichée, expliquant qu'elle a dissous le club car il n’y a pas de bonheur dans le club de littérature. Trò chơi kết thúc bằng một bức thư cảm ơn từ Monika, nói rằng cô đã giải tán câu lạc bộ văn học vì "không thể tồn tại hạnh phúc" trong đó. |
Rodríguez faisait partie du groupe de femmes et d'intellectuels membres du Club des Femmes de Cuba, au sein duquel Rodríguez occupait la fonction de bibliothécaire. Rodríguez là thành viên nhóm phụ nữ và trí thức thuộc Câu lạc bộ Phụ nữ Cuba, nơi Rodríguez từng là thủ thư. Bà cũng thuộc Liên đoàn Lao động nữ. |
Lorsque la propriété du club change de mains, Simeone quitte le Racing en mai 2006 et est remplacé par Reinaldo Merlo. Khi chủ tịch của đội bóng mới được trúng cử, Simeone rời Racing tháng 5 năm 2006 và người thay thế ông là Reinaldo Merlo. |
Un club restreint. Một CLB nho nhỏ nhỉ? |
Un combat en cours dans un Smash Club. Một cuộc ẩu đả tại một câu lạc bộ đánh độ. |
J'essaie de le joindre au club. Để tôi thử gọi điện cho ổng ở câu lạc bộ. |
Il est membre du club de musique du lycée mais ne participe pas aux activités du club. Anh là thành viên của câu lạc bộ nhạc nhẹ trong trường, nhưng lại không tham gia các hoạt động câu lạc bộ. |
Il était toujours convaincu que Harry était le coupable et qu'il s'était trahi le soir du club de duel. Nó vẫn tin chắc rằng Harry là kẻ có tội, rằng Harry đã để “lộ chân tướng” ở Câu lạc bộ Đấu tay đôi. |
Chaque semaine, étudiez un discours et allez au club prêt à donner vos idées. Mỗi tuần, nghiên cứu một bài nói chuyện và đến hội những người thích đọc các bài nói chuyện trong đại hội trung ương để chia sẻ những điểm nổi bật nhất. |
Club de divorcés. Hội đàn ông đã ly dị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ club trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới club
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.