click trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ click trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ click trong Tiếng Anh.

Từ click trong Tiếng Anh có các nghĩa là kích, nhấn chuột, ấn chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ click

kích

verb noun (act of pressing a button on a computer mouse)

If it starts clicking, the bombs are aboard.
Nếu nó bắt đầu nhảy số, Nghĩa là bom đã được kích hoạt.

nhấn chuột

verb (act of pressing a button on a computer mouse)

These dangerous traps are only a mouse click away.
Những cái bẫy nguy hiểm này chỉ là một vài cái nhấn chuột trên máy vi tính thôi.

ấn chuột

verb (act of pressing a button on a computer mouse)

Clicks the mouse for you, reducing the effects of RSI
Ấn chuột giúp bạn, giảm tác động của RSIName

Xem thêm ví dụ

They're just icons; you click on them.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Bob clicks your ad, which registers a new session for the first click.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
When you’re trying data-driven attribution, or any new non-last-click attribution model, it’s recommended that you test the model first and see how it affects your return on investment.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Schneider was able to use his program with some modifications to make a series of clicks for each byte of the new iPod's bootloader.
Schneider đã có thể sử dụng chương trình của mình với một số sửa đổi để làm cho một loạt các nhấp chuột cho mỗi byte của bộ nạp khởi động mới ipod.
A biscuit-loving customer is more likely to click an ad about biscuits than a generic ad about food.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
Expected click-through rate (CTR) is one of the quality components of Ad Rank.
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
DDA assigns a value to each click and keyword that has contributed to the conversion process and helps drive additional conversions at the same CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to: (i) implement any click tracking of ads; or (ii) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Under “Select a campaign type,” click Smart.
Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh.
Also, you can go double-click, drag, to highlight in one-word increments as you drag.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
Click Inventory [and then] Ad units.
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo [và sau đó] Đơn vị quảng cáo.
When the video is clicked to play, the companion ad then replaces the regular ad.
Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường.
The progress, impressions, and clicks are updated approximately every 15 minutes.
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
Here you can add additional paths to search for documentation. To add a path, click on the Add... button and select the folder from where additional documentation should be searched. You can remove folders by clicking on the Delete button
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
1 Click on the picture or the “Download” link.
1 Nhấp chuột vào hình hoặc đường liên kết “Tải về”.
Click: Behavior depends on the contained item type.
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.
In cases where there aren't enough clicks to estimate click share, you'll see '--' listed.
Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này.
Click the date range display to select a date range.
Hãy nhấp vào biểu tượng hiển thị phạm vi ngày để chọn phạm vi ngày.
Click Inventory, then select the ad unit you'd like to test.
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo, sau đó chọn đơn vị quảng cáo bạn muốn thử nghiệm.
If the majority of the claims a reference makes are bad, click the Deactivate Reference button for easy cleanup.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
They're available with a click of the mouse, or if you want to, you could probably just ask the wall one of these days, wherever they're going to hide the things that tell us all this stuff.
Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe.
To change your reminder, click the reminder time or place at the bottom of the note.
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
These ads give users a strong sense of the product that you're selling before they click the ad, which gives you more qualified leads.
Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn.
If the creative is hosted within your Ad Manager network, you can click the creative ID to open the actual creative, and review its configuration.
Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ click trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.