cinétique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinétique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinétique trong Tiếng pháp.

Từ cinétique trong Tiếng pháp có các nghĩa là động học, động, động lực học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinétique

động học

adjective

Qu'en est-il de la perturbation d'énergie cinétique?
Thế còn đánh thủng năng lượng bằng động học?

động

verb noun

Qu'en est-il de la perturbation d'énergie cinétique?
Thế còn đánh thủng năng lượng bằng động học?

động lực học

adjective

C'était notre conseiller en chimie cinétique.
Ông ấy là người chỉ dẫn chúng tôi môn động lực học hóa học ở năm hai.

Xem thêm ví dụ

Ses premières recherches en cinétique moléculaire ont abouti à la publication de Thermodynamics for Students of Chemistry (en français : La Thermodynamique pour les étudiants en chimie) et The Kinetics of Chemical Change (en français : La Cinétique des réactions chimiques) en 1926.
Các nghiên cứu ban đầu của ông về động lực học phân tử đã được xuất bản dưới tên Thermodynamics for Students of Chemistry và The Kinetics of Chemical Change năm 1926.
Comme n'importe quel tour en ballet, le fouetté est gouverné par le moment cinétique, qui est égal au produit de sa vitesse angulaire par son moment d' inertie.
Cũng như các động tác xoay khác, fouetté được thực hiện nhờ có mômen động lượng, nó bằng vận tốc góc của vũ công nhân với quán tính quay.
Tir de l'OTAN M40A3 est dévastateur. un millier de mètres, la balle a plus d'énergie cinétique 357 prises de vue de très près.
Bắn NATO M40A3 là tàn phá. một nghìn mét, viên đạn có động năng lớn hơn 357 bức ảnh ở cự ly gần.
Il a des gyroscopes qui tournent et, du fait de la loi de conservation du moment cinétique, ils continuent à tourner avec le même axe indéfiniment.
Nó có một con quay hồi chuyển bên trong, và vì tuân theo Định luật bảo toàn mô-men động lượng, nên chúng tiếp tục quay trên cùng một trục.
C'était notre conseiller en chimie cinétique.
Ông ấy là người chỉ dẫn chúng tôi môn động lực học hóa học ở năm hai.
Et, mis à part ce qui est perdu par friction, le moment cinétique doit rester constant lorsque la danseuse est sur la pointe.
Và với ma sát không đáng kể, mômen động lượng này phải được giữ nguyên khi vũ công đang xoay trên đầu ngón chân.
En 1919, le physicien Albert Betz a montré que pour une machine hypothétique d'extraction d'énergie éolienne idéale, les lois fondamentales de la conservation de la masse et de l'énergie limitent à 16⁄27 (59,3 %) l'énergie cinétique du vent qui peut être capturée.
Năm 1919, nhà vật lý người Đức Albert Betz đã chỉ ra rằng đối với một máy khai thác năng lượng gió lý tưởng, các định luật cơ bản về bảo tồn khối lượng và năng lượng cho phép không được vượt quá 16/27 (59,3%) động năng của gió.
Il y a quelques années, j'ai eu un appel d'un magasin de luxe appelé Barneys New York et tout d'un coup voilà que j'étais en train de concevoir des sculptures cinétiques pour les vitrines de leurs devantures.
Vài năm trước, tôi nhận được một cuộc gọi từ cửa hàng thời trang cao cấp Barneys New York người ta yêu cầu tôi thiết kế một tác phẩm trưng bày.
Les études in vitro de protéines purifiées dans des environnements contrôlés sont utiles pour comprendre la façon dont une protéine fonctionne in vivo : par exemple, l'étude de la cinétique d'une enzyme permet d'analyser le mécanisme chimique de son activité catalytique et de son affinité relative vis-à-vis de différents substrats.
Phương pháp in vitro nghiên cứu các protein được sàng lọc trong những môi trường có kiểm soát giúp tìm hiểu một protein thực hiện chức năng của nó như thế nào: ví dụ, lĩnh vực nghiên cứu động học enzyme (enzyme kinetic) khám phá cơ chế phản ứng của sự hoạt động xúc tác của một enzyme và ái lực của nó đối với nhiều phân tử cơ chất khác nhau.
On doit aussi prendre tes brassards-bouées, Paul-cinet?
Cái gì, chúng ta có nên chộp đôi cánh nước của anh luôn không, Pauly Poo?
Plus de moment cinétique signifie plus de tours avant d'avoir besoin de reconstituer ce qui est perdu en friction.
Momen động lượng càng lớn thì vũ công có thể xoay càng nhiều vòng trước khi cần thu nạp lại những gì đã mất qua ma sát.
Et cette chose, la lumière qui vacille à travers quand vous bougez, et ça devient un objet cinétique, même si vous ne bougez pas, et c'est obtenu pas la façon brillante dont c'est fait sur les reflets.
Ánh sáng thấp thoáng qua nó khi bạn di chuyển. nó trở thành một vật động, cho dù nó đang đứng yên -- nhờ vào sự thiết kế hoàn hảo trong phần phản chiếu.
Pour ceux que se souviennent des cours de physique, c'est une réponse de rééquilibrage à moment cinétique nul.
Cho bạn nào vẫn còn nhớ môn vật lí, đó là một mô- men lực góc 0 độ phản ứng tự chỉnh.
C'est ce qu'on appelle la conservation du moment cinétique.
Nó được gọi là sự bảo toàn của mômen động lượng.
Une autre contribution importante de Lebedev est l'étude de la cinétique de l'hydrogénation de l'éthylène et le développement d'un certain nombre d'huiles synthétiques pour les moteurs d'avions.
Một đóng góp quan trọng khác của Lebedev là nghiên cứu động lực học của quá trình hyđro hóa các hydrocacbon họ etylen và sự phát triển một số dầu nhân tạo cho động cơ máy bay.
Des caractéristiques de la Galaxie, tels la masse stellaire, le moment cinétique et la métallicité des régions très éloignées, laissent penser qu'elle n'a fusionné avec aucune grande galaxie dans les derniers 10 milliards d'années.
Các đặc trưng của Ngân Hà như khối lượng sao, mômen động lượng, thành phần kim loại,... cho thấy nó chưa hề sáp nhập với bất cứ thiên hà lớn đáng kể nào trong suốt 10 tỉ năm qua.
C'est une force cinétique et vitale, ou un élan vital, qui nous aide à nous adapter.
Truyện tranh là động lực quan trọng, hay một dạng sinh lực, giúp chúng ta thích ứng.
La critique la plus importante de cette hypothèse fut son apparente incapacité à expliquer le manque relatif de moment cinétique du Soleil par rapport aux planètes.
Sự chỉ trích đáng chú ý nhất đối với lý thuyết này là nó có vẻ giải thích không thỏa mãn việc Mặt Trời có tương đối ít mô men động lượng so với các hành tinh.
Ammo est de 1. 000 mètres a plus d'énergie cinétique de 357 coups de feu à bout portant et il est de 3 cm à l'avant de l'oeil
Ammo là 1. 000 mét có năng lượng động lực hơn mức 357 ảnh chụp ở cự ly gần và nó là 3 cm ở phía trước của mắt
Qu'en est-il de la perturbation d'énergie cinétique?
Thế còn đánh thủng năng lượng bằng động học?
Des micro-fragments attirés par l'énergie cinétique.
Các mảnh siêu nhỏ bị hút bởi động năng.
1019 à 1020 (10 à 100 trillions) d’années Avec le temps, les objets d’une galaxie échangent de l’énergie cinétique dans un processus appelé la relaxation dynamique, faisant leur distribution des vitesses s’approcher de la loi de distribution des vitesses de Maxwell.
1019 đến 1020 năm Theo thời gian, các đối tượng trong một thiên hà trao đổi năng lượng động học trong một quá trình gọi là thư giãn động, làm cho cách tiếp cận phân phối tốc độ của họ phân bố Maxwell-Boltzmann.
Nous étudions cette chose qui s’appelle globe cinétique depuis une centaine d’année, très intensément, et nous commençons tout juste à découvrir ce que c’est.
Chúng ta đã tập trung nghiên cứu rất sâu cái gọi là vùng gắn thoi (kinetochore) hơn 100 năm nay rồi, và chúng ta vẫn mới chỉ bắt đầu khám phá nó thực sự là cái gì.
En cas de cyber-attaque, avons-nous la capacité de répondre par une attaque cinétique ?
Nếu ai đó tấn công chúng ta qua mạng, thì liệu ta có khả năng phản ứng lại bằng cuộc tấn công thật sự?
Mamie est dans un état cinétique?
Bà thì... chỉ trích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinétique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.