cherry blossom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cherry blossom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cherry blossom trong Tiếng Anh.

Từ cherry blossom trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa anh đào, Hoa anh đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cherry blossom

hoa anh đào

noun (blossom of the cherry tree)

On it, there's cherry blossoms all over the sky
Ngày đó, hoa anh đào ngập tràn cả bầu trời.

Hoa anh đào

noun

On it, there's cherry blossoms all over the sky
Ngày đó, hoa anh đào ngập tràn cả bầu trời.

Xem thêm ví dụ

You remember about the cherry blossoms?
Còn nhớ chuyện hoa anh đào không?
In Japan the arrival of the cherry blossom announces the beginning of spring.
Ở Nhật Bản, những bông hoa Anh Đào báo hiệu sự bắt đầu của mùa xuân.
This year 's National Cherry Blossom Festival is set for March twenty-seventh through April fourth .
Lễ hội hoa anh đào quốc gia năm nay bắt đầu khai mạc vào ngày 27 tháng 3 cho đến ngày 4 tháng 4 .
He likes Japanese cherry blossoms, night-time walks, spicy food, and bananas, but he does not like sweets.
Anh cũng rất thích hoa anh đào Nhật Bản, đi dạo trong đêm khuya, thức ăn có nhiều gia vị và chuối, nhưng lại không thích đồ ngọt.
On it, there's cherry blossoms all over the sky
Ngày đó, hoa anh đào ngập tràn cả bầu trời.
Charted songs: "Knock Knock Knock, Doo-Wap, When the Cherry Blossoms Fade, Pick Me".
Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2017. ^ Charted songs: “Knock Knock Knock, Doo-Wap, When the Cherry Blossoms Fade, Pick Me”.
Plum blossoms, apple blossoms, orange blossoms, some cherry blossoms, and most almond blossoms are white.
Hoa mận, hoa táo, hoa cam, một số hoa anh đào khác, và hầu hết hoa hạnh nhân đều có màu trắng.
That little minty scent hiding beneath the rose petal perfume and the cherry blossom moisturizer and the morning dew hair spray.
Mùi hương bạc hà nhè nhẹ ẩn bên dưới mùi nước hoa, và còn mùi kem giữ ẩm hoa anh đào, và còn nước xịt tóc cho buổi sáng...
Yangmingshan National Park (located 10 kilometres (6.2 mi) north of the central city) is famous for its cherry blossoms, hot springs, and sulfur deposits.
Công viên quốc gia Yangmingshan (nằm cách trung tâm thành phố 10 km (6,2 mi) về phía bắc) nổi tiếng với hoa anh đào, suối nước nóng và mỏ lưu huỳnh.
When manifested in the anime Zanpakutō Unknown Tales arc, Senbonzakura resembles a masked man in samurai armor with a half-cherry blossom decoration on his helmet.
Khi xuất hiện trong Zanpakutō Unknown Tales arc của anime, Senbonzakura giống như một người đàn ông đeo mặt nạ trong áo giáp samurai với trang trí nửa hoa anh đào trên mũ trụ của mình.
As soon as I heard I had the next day off, I called up Patricia Marx to go out with me to see the cherry blossoms.
Ngay khi biết tin được nghỉ, tôi đã điện thoại cho Patricia Marx cùng tôi đi xem hoa đào nở.
Soon, they end up beneath a cherry blossom tree, where Kaoru tells him that they will invite everyone for a cherry blossom viewing, and continue to gather in the years to come.
Họ dừng lại dưới một gốc hoa anh đào, Kaoru nói với anh rằng họ sẽ mời mọi người đến dự một buổi tiệc ngắm hoa, để có thể gặp mặt sau bao năm xa cách.
Byrnes found that Departures used the symbol of the cherry blossom, a flower which blooms after the winter only to wither soon afterwards, to represent the transience of life; through this understanding, he wrote, Japanese people attempt to define their own existence.
Byrnes thấy rằng Người tiễn đưa sử dụng biểu tượng hoa anh đào, một bông hoa nở sau khi mua đông qua chỉ để tàn lụi ngay sau đó, để đại diện cho sự ngắn ngủi của cuộc sống; thông qua sự hiểu biết này, ông đã viết, người Nhật đã cố gắng để xác định sự tồn tại của mình.
Asai Ryōi celebrated this spirit in the novel Ukiyo Monogatari ("Tales of the Floating World", c. 1661): "living only for the moment, savouring the moon, the snow, the cherry blossoms, and the maple leaves, singing songs, drinking sake, and diverting oneself just in floating, unconcerned by the prospect of imminent poverty, buoyant and carefree, like a gourd carried along with the river current: this is what we call ukiyo."
Asai Ryōi đã tán dương tinh thần này trong cuốn tiểu thuyết Ukiyo Monogatari ("Truyện về thế giới nổi trôi", k. 1661): "sống chỉ cho hiện tại, thưởng nguyệt, ngắm tuyết, ngắm hoa anh đào, lá phong, ca hát, uống rượu, và giải sầu cho bản thân trong thế giới nổi trôi, không quan tâm viễn cảnh đói nghèo sắp xảy đến, sôi nổi và vô tư, như một quả bầu hồ lô mang theo người với con sông hiện tại: đấy là những gì chúng ta gọi là ukiyo."
It' d be great if we could watch the cherry blossoms fall again together next year
Nếu năm sau mình lại được cùng xem anh đào nở sẽ tuyệt lắm
It's a shame you're gonna miss the cherry blossoms.
Thật tiếc là anh sẽ bỏ lỡ mùa anh đào nở. ZAMANI:
Koshiro finds himself watching her sudden smile as she notices the cherry blossoms are in bloom.
Koshiro như tìm lại được chính mình khi thấy cô bé chợt mỉm cười vì nhận ra hoa anh đào đang nở rộ.
Have you ever seen cherry blossoms?
Bọn mày có bao giờ thấy hoa anh đào chưa?
He was moved by the cherry blossoms and mountain greenery.
Ông ta bị lay động bởi những bông hoa anh đào và cây cỏ miền núi.
I think a great many people will miss the cherry blossoms.
Tôi nghĩ nhiều người bỏ lỡ mùa anh đào sẽ rất tuyệt.
It was a beautiful day, blue skies over the cherry blossoms and the antiwar banners.
Hôm đó là một ngày đẹp trời, bầu trời trong xanh bao trùm lên những cánh đào nở rộ và những biểu ngữ chống chiến tranh.
In 2009, she starred in the Korean short film Cherry Blossom alongside Korean actor Kim Soo-hyun.
Năm 2009, được sang Hàn Quốc quay phim ngắn mang tên Lạc Anh (Cherry Blossom) cùng nam diễn viên Kim Soo Hyun.
In the hanami (cherry blossom viewing) season, a seasonal variety with strawberry ice cream is sold.
Trong mùa hanami (ngắm hoa anh đào), một dạng kem theo mùa với kem dâu tây đã được bán.
IGN: Bleach: "One Thousand Cherry Blossoms, Crushed!
Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2008. ^ IGN: Bleach: "One Thousand Cherry Blossoms, Crushed!
The emblem of Jinhae contains a cherry blossom.
Biểu tượng của Jinhae có hình hoa anh đào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cherry blossom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.