changeable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ changeable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ changeable trong Tiếng Anh.
Từ changeable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ thay đổi, hay thay đổi, bất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ changeable
dễ thay đổiadjective Professor Smith says that Americans love to see themselves as changeable and inventive . Giáo sư Smith nói rằng người Mỹ thích tự coi mình là người dễ thay đổi và sáng tạo . |
hay thay đổiadjective Alaska, however, does present challenges —not only the changeable weather but also the vast distances. Tuy nhiên, vùng Alaska có những thử thách của nó—không những thời tiết hay thay đổi mà khoảng cách lại rộng mênh mông nữa. |
bất thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
Owing to its numerous lakes and marshes, Courland has a damp, often foggy, and changeable climate; its winters are severe. Do có nhiều hồ và đầm lầy nên Courland có khí hậu ẩm ướt, thường có sương mù và có thể thay đổi; mùa đông của nó là nghiêm trọng. |
I cherish elusiveness and changeability. Tôi trân trọng sự khó nắm bắt và khả năng thay đổi. |
18 For I know that God is not a partial God, neither a changeable being; but he is aunchangeable from ball eternity to all eternity. 18 Vì cha biết Thượng Đế không phải là một Thượng Đế thiên vị, và cũng không phải là một Đấng hay thay đổi, mà trái lại, Ngài là một Đấng abất di bất dịch bsuốt mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác. |
Professor Smith says that Americans love to see themselves as changeable and inventive . Giáo sư Smith nói rằng người Mỹ thích tự coi mình là người dễ thay đổi và sáng tạo . |
This is in contrast to a mutable object (changeable object), which can be modified after it is created. Nó trái ngược với đối tượng biến đổi (mutable object hay changeable object), mà có thể được thay đổi sau khi được tạo ra. |
4 Many also feel that life is so short and human affairs are so changeable and unpredictable that they should just pursue life’s pleasures and have a good time while they still can. 4 Ngoài ra nhiều người còn cảm thấy đời sống thật ngắn ngủi, công việc của loài người thật bấp bênh và bất trắc nên họ chỉ theo đuổi những thú vui của cuộc đời và hưởng thụ khi còn có dịp. |
You have a changeable look about you. Trông ngài giống kẻ hay thay đổi. |
12 But little achildren are alive in Christ, even from the foundation of the world; if not so, God is a partial God, and also a changeable God, and a brespecter to persons; for how many little children have died without baptism! 12 Còn atrẻ thơ thì sống trong Đấng Ky Tô, ngay từ lúc thế gian mới được tạo dựng; nếu không thì Thượng Đế chỉ là một Thượng Đế thiên vị, và là một Thượng Đế hay thay đổi và bvị nễ; vì đã có biết bao trẻ thơ chết đi mà không được báp têm! |
Jeju hosted several matches of the 2002 FIFA World Cup, after which about 7,000 changeable seats on the upper eastern stand were transferred to the Gangchanghak Practice Stadium, making the total seating capacity in the main stadium 35,657. Jeju đã tổ chức một số trận đấu của Giải vô địch bóng đá thế giới 2002, Sau đó khoảng 7.000 chỗ ngồi có thể thay đổi ở vị trí trên cao phía đông được chuyển tới Sân vận động Thực hành Gangchanghak, làm cho tổng số chỗ ngồi trong sân vận động chính 35.657. |
He wrote that the "Mediterranean Sea is a mackerel color: in other words, changeable – you do not always know whether it is green or purple, you do not always know if it is blue, as the next moment the ever-changing sheen has assumed a pink or a gray tint." Ông viết rằng "Biển Địa Trung Hải như da của con cá thu vậy: nói cách khác, là có thể đổi màu - ta không phải lúc nào cũng biết nó có màu lục hay tím, ta cũng không chắc liệu lúc nào nó cũng có màu xanh hay không, vì như khoảnh khắc khi ánh sáng chiếu xuống, mặt biển lại là màu hồng hoặc xám." |
“No one suspected that the brain was as changeable as science now knows it to be,” writes Pulitzer prize-winning author Ronald Kotulak. Tác giả Ronald Kotulak, một người thắng giải Pulitzer, viết: “Không ai ngờ được rằng bộ óc lại có thể thay đổi nhiều như khoa học biết hiện nay”. |
(1 Peter 1:25; Isaiah 40:8) Counsel from human sources is notoriously changeable, and what is in fashion one year is often criticized the next. Các lời khuyên phát xuất từ loài người có tiếng là hay thay đổi, và điều gì hợp thời trong năm nầy thường bị chỉ trích vào năm sau đó. |
In view of the changeable and deteriorating standards in so many areas of life, in whom can you confidently put your trust? Đứng trước những tiêu chuẩn bấp bênh và suy đồi trong quá nhiều lĩnh vực của đời sống, bạn có thể đặt tin cậy nơi ai? |
Is his standard changeable? Tiêu chuẩn Ngài đã thay đổi chăng? |
Sharp MZ-700: blue keys F1 to F5 in a horizontal row across the top left side of the keyboard, the keys are vertically half the size of ordinary keys and twice the width; there is also a dedicated "slot" for changeable key legend overlays (paper/plastic) above the function key row. Sharp MZ-700: các phím màu xanh từ F1 đến F5 theo một hàng ngang ở phía trên bên trái bàn phím, các phím có kích thước chỉ bằng một nửa các phím thông thường về chiều dọc, nhưng gấp đôi theo chiều ngang; cũng có các 'khe' dành riêng cho các tờ giấy ghi chú chức năng cho từng phím ở phía trên hàng phím chức năng. |
All the test values and changeable environmental components are collected in separate files and stored as test data. Tất cả các giá trị kiểm thử và các thành phần môi trường thay đổi được thu thập trong các tập tin riêng biệt và được lưu trữ như dữ liệu kiểm thử. |
Changeable. Luôn thất thường. |
The body is something changeable -- anyone may develop a disability at any point. Cơ thể là thứ thay đổi -- bất cứ ai cũng có thể gặp khuyết tật vào bất kì thời điểm nào. |
When I write fiction I cherish elusiveness and changeability. Khi tôi viết truyện hư cấu Tôi trân trọng sự khó nắm bắt và khả năng thay đổi. |
This means that there is no way to change those parts of the object state, even though other parts of the object may be changeable (weakly immutable). Điều đó có nghĩa không có cách nào thay đổi những phần của trạng thái đối tượng, mặc dù những phần khác của đối tượng có thể được thay đổi (bất biến yếu - weakly immutable). |
The weather is damp relatively frequently and is changeable. Thời tiết ẩm thấp tương đối thường xuyên và dễ thay đổi. |
Alaska, however, does present challenges —not only the changeable weather but also the vast distances. Tuy nhiên, vùng Alaska có những thử thách của nó—không những thời tiết hay thay đổi mà khoảng cách lại rộng mênh mông nữa. |
“But little children are alive in Christ, even from the foundation of the world; if not so, God is a partial God, and also a changeable God, and a respecter to persons; for how many little children have died without baptism!” “Còn trẻ thơ thì sống trong Đấng Ky Tô, ngay từ lúc thế gian mới được tạo dựng; nếu không thì Thượng Đế chỉ là một Thượng Đế thiên vị, và là một Thượng Đế hay thay đổi và vị nể; vì đã có biết bao trẻ thơ chết đi mà không được báp têm!” |
Very changeable. Thật dễ trở mặt. |
I'm so changeable! Ta thật dễ thay đổi! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ changeable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới changeable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.