catching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catching trong Tiếng Anh.

Từ catching trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyền nhiễm, bắt, hay lây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catching

truyền nhiễm

adjective

I hope he didn't die of anything catching.
Tôi hy vọng là ông ấy không chết vì bệnh truyền nhiễm.

bắt

verb

I could not catch as many fish as I had expected.
Tôi không bắt được đủ số cá như mong đợi.

hay lây

adjective

Xem thêm ví dụ

Hotch: best way to solve your problem is to stay focused On what we need to do to catch this guy.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
We're going to catch PARK.
Và sẽ bắt hắn PARK.
However, there are two major catches.
Tuy nhiên, có hai trở ngại chính.
You know whoever catches this guy is gonna get a big promotion, my man.
Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi
The American Food and Drug Administration says R.F.I.D. tags act like an electronic safety net to make it easier to catch counterfeits .
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ nói thẻ R.F.I.D. có chức năng giống một mạng an ninh điện tử để dễ dàng phát hiện ra hàng giả .
It doesn't matter if your arms are strong enough to catch her body without breaking your bones.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
You can catch the one-twenty.
Và đi chuyến xe 1 giờ 20.
Better go hit the keg and catch up.
Tốt hơn là ra uống cho kịp mọi người đi.
It's also pretty clear that the bees sometimes catch other viruses or other flus, and so the question we're still struggling with, and the question that keeps us up at night, is why have the bees suddenly become so susceptible to this flu, and why are they so susceptible to these other diseases?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
Oh, gosh, we have so much to catch up on.
Oh, tụi mình có nhiều cái để kể đây.
Damien, did you catch one?
Damien, chú có bắt được con nào không?
If he gets to the top, we'll never catch him.
Nếu nó lên tới trên đỉnh, ta sẽ không bao giờ bắt được nó.
The police will never catch Papillon.
Cảnh sát sẽ không bao giờ bắt được Papillon.
So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
“You have to just catch the dermal layer—you see this thin white stripe?”
“Cậu chỉ cần phải bắt lấy lớp da này – cậu nhìn thấy sọc trắng mỏng này không?”
Over the course of time, more than a few members of the opposite sex may catch your eye.
Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng.
Save them or catch me?
Cứu họ hay bắt tôi?
So it turns out the only thing worse than trying to catch a flight at JFK is trying to catch a suspect trying to catch a flight at JFK.
Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF.
The use of artificial lures to fool and catch a fish is an example of the way Lucifer often tempts, deceives, and tries to ensnare us.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
According to crew reports, the reverse thrust mechanism failed to engage and the crew had to brake hard causing two tires to catch fire.
Theo báo cáo của phi hành đoàn, Theo báo cáo của phi hành đoàn, cơ chế đẩy ngược không thể hoạt động và phi công đã phải phanh gấp khiến hai lốp bánh bốc cháy.
You'll never catch her, Pittsburgh!
Anh sẽ chẳng bao giờ bắt được cổ, Pittsburgh!
You have to be quick to catch them.
Cha phải thật nhanh mới bắt được chúng.
Well, he's quite the catch, isn't he?
Chà, môn đăng hộ đối quá, phải không?
And this is it -- just to give you and me a moment to catch up.
Đây - chỉ là chờ một chút để tôi và bạn có thể theo kịp.
I gotta admit, your enthusiasm makes me want you to catch him.
cậu nhiệt tình như thế khiến tôi cũng muốn cậu bắt được hắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới catching

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.