carrefour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carrefour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrefour trong Tiếng pháp.
Từ carrefour trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngã, ngã ba, ngã tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carrefour
ngãverb L'accident est arrivé au même carrefour. Tai nạn xảy ra tại cùng ngã tư đó. |
ngã banoun (ngã tư, ngã ba (đường) |
ngã tưnoun (ngã tư, ngã ba (đường) L'accident est arrivé au même carrefour. Tai nạn xảy ra tại cùng ngã tư đó. |
Xem thêm ví dụ
Voilà, la côte est dépassée, encore un ultime carrefour et elle arrivera peut-être à temps. Đây rồi, đã vượt qua đường dốc, còn một ngã ba cuối cùng nữa và có thể cô sẽ đến kịp. |
Il a prié à chaque carrefour pour savoir de quel côté il devait aller. Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào. |
Là on est sans aucun doute à un carrefour dans notre relation. Chúng tôi chắc chắn đứng ở ngã tư. |
On aura une surface plane d'un trottoir à l'autre de beaux pavés cloutés afin de refléter la lumière des panneaux d'affichage générant une énergie incroyable dans la rue et on pense que ça va vraiment créer un endroit fantastique, un nouveau carrefour du monde digne de ce nom. Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó. |
Je tiendrai ce carrefour. Tôi sẽ giữ giao lộ này. |
La grande majorité des usines de filage du coton se situe alors au sud du Lancashire et au nord du Cheshire, et Manchester est le siège d'une importante industrie de travail du coton, puis devient plus tard le plus important carrefour commercial pour les produits issus de cette industrie,. Đại đa số việc xe sợi bông diễn ra trong các thị trấn phía nam Lancashire và phía bắc Cheshire, và Manchester trong một thời gian là trung tâm sản xuất lớn nhất về gia công bông sợi, và sau đó là thị trường lớn nhất thế giới về các mặt hàng bông. |
L'Empire, situé sur la route de la soie reliant l'Empire romain, dans le bassin méditerranéen, à l'Empire han, en Chine, devient un carrefour culturel et commercial. Đế quốc này nằm án ngữ trên con đường tơ lụa nối liền Đế chế La Mã ở lưu vực Địa Trung Hải với Nhà Hán ở Trung Quốc, và vì thế nó nhanh chóng trở thành một trung tâm thương mại và mậu dịch. |
C'est surtout le carrefour de rien. Tớ e là trung tâm của mọi thứ. |
Les troglodytes de Cappadoce seraient restés largement ignorés s’ils ne s’étaient trouvés à un carrefour important. Nếu những người ở trong hang động vùng Cappadocia không sống ở giữa điểm giao lưu quan trọng của các nền văn minh, chắc hẳn họ đã bị biệt lập khỏi những dân tộc khác. |
En outre, grâce à sa position stratégique au carrefour de routes commerciales, Ougarit est un des premiers grands ports internationaux. Hơn nữa, vị trí của thành nằm ở địa điểm mà những lộ trình thương mại chiến lược giao nhau, khiến nó trở thành một trong những cảng quốc tế quan trọng đầu tiên. |
Les concentrations d’hydrocarbures aromatiques polycycliques (HAP) à l’intérieur du temple étaient 19 fois plus élevées qu’à l’extérieur et légèrement plus élevées qu’au carrefour ”. Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”. |
Il se situe à un carrefour stratégique dans le nord-ouest de la région habitée par la nation d’Israël de l’Antiquité. Nó nằm ở một giao lộ chiến lược thuộc vùng tây bắc mà dân Y-sơ-ra-ên xưa sinh sống. |
À ce carrefour décisif de ma vie, mes alliances du temple m’ont servi de fondement et de catalyseur. Đối với tôi, vào thời điểm thiết yếu này trong đời mình là lúc tôi phải quyết định, các giao ước đền thờ của tôi là một nền tảng và sự khuyến khích. |
Tyr est aussi un centre de commerce pour les caravanes et un important carrefour d’importation-exportation. Ty-rơ cũng là một trung tâm thương mại cho các đoàn bộ hành, đồng thời là một kho vĩ đại chứa hàng xuất nhập cảng. |
Bien que situé au carrefour des autoroutes A1 et A86, il est déconseillé de s'y rendre en voiture, sauf à disposer d'un parking réservé, le Stade ayant été construit avec un nombre de places de stationnement limité. Mặc dù năm ở ngã tư giao giữa xa lộ A1 và A86, nhưng có khuyến cáo không nên tới Stade de France bằng ô tô trừ khi đặt chỗ đậu xe trước. |
A New York, Times Square c'est le carrefour du monde. Và Times Square ở New York như là một ngã tư của thế giới. |
Les marchés sont aussi vieux que les carrefours. Thị trường thì xưa như Trái đất vậy. |
À notre plus grande joie, nous avons été affectées en Turquie, à Istanbul, carrefour entre l’Europe et l’Asie. Ruth và tôi thật vui mừng khi nhận được nhiệm sở ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ—một giao điểm giữa Châu Á và Châu Âu! |
Ces paroles font penser à un voyageur qui s’arrête à un carrefour pour demander son chemin. Theo nghĩa thiêng liêng, dân Y-sơ-ra-ên phản nghịch Đức Giê-hô-va cũng cần làm giống như thế. |
Elle est située sous le boulevard Richard-Lenoir, au sud du carrefour avec la rue Pelée. Nó nằm trên đại lộ Richard-Lenoir, phía nam của ngã tư với phố Pelée. |
En début de soirée, Louis-Philippe, accompagné de Montesquiou et d’Oudard, rentre à Neuilly et se cache dans le parc, au carrefour des Poteaux-Ronds. Đầu buổi tối, Louis-Philippe cùng Montesquiou và Oudard trở về Neuilly nhưng ẩn ở công viên. |
C'était notre carrefour. Đó là ngã tư của chúng ta. |
Compte tenu de sa position stratégique, elle devint un carrefour international, dominant à la fois les échanges continentaux nord- sud et le commerce maritime est- ouest. Nhờ có vị trí quan trọng như thế, thành phố này kiểm soát con đường buôn bán quốc tế, cả mậu dịch đường bộ từ bắc xuống nam lẫn thương mại đường biển từ đông sang tây. |
Au carrefour de grands axes de circulation de niveau européen (A16, A29 et proximité A1, A2, A26, A28), la ville est également au cœur d’une importante étoile ferroviaire. Tại ngã tư của các tuyến đường chính của châu Âu (A1, A16 và A29), thành phố cũng là trung tâm của một ngôi sao đường sắt lớn. |
J'étais à un carrefour. Tôi đang kẹt tại ngã ba đường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrefour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới carrefour
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.