capo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capo trong Tiếng Ý.
Từ capo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đầu, cái đầu, lãnh đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capo
đầunoun Quindi lei e'il tizio all'altro capo del telefono. Vậy anh là người ở đầu bên kia của điện thoại. |
cái đầunoun Sono molto eccitato all'idea di ricominciare da capo! Tôi cảm thấy cực kỳ hào cái hứng để bắt đầu khởi cái đầu mới. |
lãnh đạonoun Hai scritto la storia del Partito perchè eri l'amante del capo. Cô viết về Đảng bởi cô là tình nhân của tên lãnh đạo. |
Xem thêm ví dụ
Ci dia un minuto, capo. Cho chúng tôi một phút, xếp. |
Snow raccontò anche: «[Joseph Smith] esortò le sorelle a indirizzare la fede e le preghiere... in favore di quegli uomini fedeli che Dio aveva posto a capo della Chiesa per guidare il Suo popolo e ad avere fiducia in loro. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
Questo e'il tuo capo, El Jefe. Đây là sếp của cậu, El Jefe. |
Lui é il nostro Capo. Tất nhiên thủ lĩnh là thủ lĩnh. |
«Come forse avrà notato, il capo della polizia ci tiene moltissimo che la legge sia rispettata alla virgola. “Ngài cảnh sát trưởng, như ông biết đấy, rất câu nệ với việc phải tôn trọng từng điều khoản của luật pháp. |
L’uomo deve sapere cosa comporta essere il capo di una famiglia cristiana. Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì. |
Il profeta Mosè era un grande capo, ma ebbe bisogno di Aaronne, suo fratello, perché lo aiutasse come portavoce (vedere Esodo 4:14–16). Tiên tri Môi Se là một vị lãnh đạo cao trọng, nhưng ông cần đến A Rôn, em của ông, để giúp làm người phát ngôn (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 4:14–16). |
“E avvenne che la voce del Signore venne ad essi nelle loro afflizioni, dicendo: Alzate il capo e state di buon animo, poiché io conosco l’alleanza che avete fatto con me; e io farò alleanza con il mio popolo e lo libererò dalla schiavitù. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
E costringere le persone a scoprirsi il capo è tirannico tanto quanto costringerli a coprirlo. Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt. |
L’autista che mi aveva accompagnato si unì a me, ponemmo le mani sul capo del fratello Brems e pronunciammo la benedizione tanto desiderata. Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn. |
Dopo che Imagawa Yoshimoto venne sconfitto da Oda Nobunaga, gli Imagawa vennero polverizzati e la provincia occupata da Takeda Shingen, capo del Clan Takeda. Sau khi Imagawa Yoshimoto bị Oda Nobunaga đánh bại, nhà Imagawa bị tiêu diệt và tỉnh này bị Takeda Shigen chiếm. |
E infine Bishnu, il capo della squadra, ora ha capito che non abbiamo solo costruito servizi igienici, ma abbiamo anche costruito una squadra e questa squadra sta ora lavorando in due villaggi dove stanno formando i prossimi 2 villaggi per continuare a far progredire il lavoro. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
So che è sciocco ma ho avuto i biglietti dal mio capo... Có vẻ khập khiễng nhưng anh đã phải xin nó từ ông chủ |
Il capo supremo, aprendo il villaggio, dimostrò di avere lo stesso cuore della vedova — un cuore che si addolcisce dinanzi alla luce e al calore della verità. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
Capo, che ti ha fatto quello lì? Sếp, hắn làm gì ông? |
Prima di arrendersi, Model chiese al suo Capo di stato maggiore: "Secondo lei abbiamo fatto tutto il possibile per giustificare il nostro comportamento agli occhi della storia? Ông nói với sĩ quan tùy viên: "Chúng ta đã làm xong hết mọi chuyện để biện minh cho hành động của chúng ta trong lịch sử chưa? |
La classificazione interna delle lingue gbe venne pubblicata nel 1988 da H.B. Capo, seguita da una fonologia comparativa nel 1991. Hệ thống nội phân loại nhóm Gbe đầu tiên được công bố năm 1988 bởi H.B. Capo, theo sau đó là một so sánh âm vị học năm 1991. |
Al tempo degli antichi patriarchi il figlio maschio primogenito riceveva il diritto di primogenitura (Gen. 43:33) e pertanto, alla morte del padre, diventava il capo della famiglia. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
Lo dico al capo. Tôi sẽ nói với sếp. |
1806 – Il Regno Unito occupa il Capo di Buona Speranza. 1806 – Anh Quốc xâm chiếm Mũi Hảo Vọng. |
L’ANNUARIO del 1992 spiegava: “Gray Smith e il suo fratello maggiore Frank, due coraggiosi ministri pionieri di Città del Capo, partirono alla volta dell’Africa Orientale Britannica per esplorare le possibilità di diffondere la buona notizia. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Il 28 dicembre il capo di stato maggiore generale dell'esercito Hajime Sugiyama e il suo omologo della marina, ammiraglio Osami Nagano, informarono personalmente l'imperatore Hirohito della decisione di ritirarsi da Guadalcanal, cui il sovrano acconsentì formalmente tre giorni dopo. Ngày 28 tháng 12, Tướng Hajime Sugiyama và Đô đốc Osami Nagano đích thân trình bày cho Nhật hoàng Hirohito về quyết định rút lui khỏi Guadalcanal. |
Ecco perché si chiama Capo di Buona Speranza. Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng. |
Similmente, le mogli non dovrebbero dimenticare che “il capo della donna è l’uomo”, sì, che il marito è il loro capo. Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23). |
Sì, ho visto Manuela, capo. Có, em thấy Manuela rồi đại ca. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới capo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.