cambiamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cambiamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cambiamento trong Tiếng Ý.
Từ cambiamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự biến đổi, sự thay đổi, sự đổi thay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cambiamento
sự biến đổinoun Esistono molte cause naturali per i cambiamenti climatici. Có đủ loại nguyên nhân tự gây ra sự biến đổi khí hậu. |
sự thay đổinoun Il primo è un cambiamento di scala. Il secondo un cambiamento percettivo. Ban đầu là sự thay đổi về quy mô. Sau đó là sự thay đổi trong tri giác. |
sự đổi thaynoun L'inverno è magico. È un periodo di cambiamento, Mùa đông giống như ảo thuật vậy. Đó là thời gian của sự đổi thay, |
Xem thêm ví dụ
L'apprendimento automatico è la tecnologia maggiormente responsabile di questo cambiamento. Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này. |
In distretti di tutto il paese, grandi e piccoli, dove hanno fatto questo cambiamento, hanno visto che queste paure sono spesso infondate e di molto inferiori agli enormi benefici per la salute degli alunni, per il loro rendimento, e per la sicurezza pubblica collettiva. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Dobbiamo accelerare questi cambiamenti. Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này. |
È vero che la corretta comprensione di ciò che è il Regno produce grandi cambiamenti nella vita di coloro che esercitano fede in esso. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
Si chiedono preoccupati: “I nostri figli, o i figli dei nostri figli, vivranno in un mondo pieno di guerre, criminalità, inquinamento, cambiamenti climatici ed epidemie?” Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
Gli hacker rappresentano una forza di cambiamento eccezionale del 21esimo secolo. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
Ma cosa succederebbe se il partner permettesse un cambiamento di posizione per un attimo? Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi? |
Fu semplice questo cambiamento? Sự thay đổi đó có khó không? |
Il gruppo, promosso come "Disney Amici per il cambiamento" (titolo originale Disney Friends For Change), deriva dall'iniziativa Disney per l'ambiente che prende lo stesso nome, appunto Disney Friends For Change. Cả nhóm, với tên "Disney's Friends For Change" là thành viên của chương cùng tên về môi trường. |
Vi parlerò di un cambiamento importante che sta avvenendo nella struttura dell'economia moderna. Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại. |
Pur insegnando a un popolo le cui tradizioni apparentemente non portavano alla crescita spirituale, questi fedeli missionari contribuirono a far avverare un possente cambiamento in quei Lamaniti. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
Quali cambiamenti dovrei apportare in modo da poter avere più pienamente lo Spirito Santo con me quando insegno? Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy? |
Ho una ragione in più per essere ottimista: il cambiamento climatico. Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu. |
E'stato un buon cambiamento. Đó là một thay đổi hay đấy. |
Quali cambiamenti ci furono nella vita di Davide? Đời sống của Đa-vít đã trải qua những biến đổi như thế nào? |
(2 Pietro 3:9) Anche individui veramente malvagi possono pentirsi, diventare ubbidienti e fare i cambiamenti necessari per ottenere il favore di Dio. — Isaia 1:18-20; 55:6, 7; Ezechiele 33:14-16; Romani 2:4-8. Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
Questi cambiamenti influiranno su tutti, giovani e vecchi. Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ. |
Questa citta'ha visto uno storico cambiamento. Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử |
Quindi ora voglio presentarvi la mio nuova eroina nella guerra al cambiamento climatico globale, che è l'ostrica dell ́est. Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông. |
Potrebbe essere necessario un cambiamento radicale di stile di vita. Có thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống. |
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Imparare a rispettare il mondo animale richiede un cambiamento di mentalità Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
Il "2" è stato originariamente destinato a sottolineare i grandi cambiamenti introdotti nella versione 1.2, ma è stato rimosso nella versione 1.6. "2" ban đầu vốn được dùng để chỉ đến những thay đổi lớn trong phiên bản 1.2 so với các phiên bản trước, nhưng đến phiên bản 1.6 thì "2" bị loại bỏ. |
[È la storia dei] cambiamenti che ci hanno permesso di farlo, [del]l'evoluzione di questo nostro cervello altamente adattabile, che ci permette di creare nuove culture. Che ci permette di sviluppare la diversità che osserviamo in un viaggio vorticoso come quello che ho appena fatto. Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua. |
Così ci hanno chiamato e noi abbiamo facilitato un cambiamento. Vì vậy, họ gọi cho chúng tôi, và chúng tôi sẽ giúp thay đổi |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cambiamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cambiamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.