cage thoracique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cage thoracique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cage thoracique trong Tiếng pháp.
Từ cage thoracique trong Tiếng pháp có nghĩa là lồng ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cage thoracique
lồng ngựcnoun La partie inférieure de votre cage thoracique s’élargit alors de chaque côté. Khi phần này đầy không khí, phần dưới của lồng ngực sẽ nở ra ở hai bên. |
Xem thêm ví dụ
Strangulation, voies respiratoires bouchées, inhalation de gaz inerte, compression de la cage thoracique et du diaphragme. Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành |
On a passé notre temps sur sa cage thoracique. Từ khi cậu ta nhập viện, tất cả những gì ta làm là kiểm tra ngực. |
Sa cage thoracique se rempli d'air. Cô ấy đang hít khí vào lồng ngực. |
Les thymomes logent dans la cage thoracique. U tuyến ức thường xuất hiện trong ngực. |
Pour le vérifier, posez une main de chaque côté de la partie inférieure de votre cage thoracique. Hãy thử nghiệm bằng cách đặt tay lên phần dưới của lồng ngực, mỗi tay một bên. |
Déjà, dans l’Antiquité, les Assyriens empalaient leurs prisonniers de guerre sur des pieux qui leur transperçaient l’abdomen et la cage thoracique. Vào thời cổ, người A-si-ri dùng cọc đâm các tù binh của họ xuyên từ bụng lên đến lồng ngực. |
Elaine déclare : “ Longtemps après la mort de David, j’ai ressenti une douleur physique, comme si on m’enfonçait un couteau dans la cage thoracique. Elaine phát biểu: “Một thời gian rất lâu sau khi anh David mất, tôi bị đau về thể chất, như có một dao nhọn xoáy trong lồng ngực. |
Il le dépouilla et improvisa un harnais, prit la cage thoracique du chien et improvisa un traîneau, attela un chien qui n'était pas loin, et disparu sur les banquises de glace, le couteau de merde dans sa ceinture. Ông lột da con chó và làm một bộ yên cương, lấy xương con chó và tạo thành một chiếc xe trượt, đóng yên cương một con chó gần đấy, và biết mất khỏi tảng băng nổi, với con dao phân dắt ở thắt lưng. |
Le Dr Plith a trouvé des traces de dents sur la cage thoracique, près du foie. Tiến sĩ Plith có nói là có vết cắn ở xương sườn gần vị trí gan |
La partie inférieure de votre cage thoracique s’élargit alors de chaque côté. Khi phần này đầy không khí, phần dưới của lồng ngực sẽ nở ra ở hai bên. |
Il a dit: " Ôte ton genoux de sur ma cage thoracique. " Ông ấy nói, " Nhấc đầu gối ra khỏi ngực ta. " |
La cage thoracique est trans-renforcée avec deux chambres au dessous des côtes à la place des poumons. với hai buồng trú dưới xương sườn ở vị trí của phổi. |
Belle cage thoracique. Khung sườn đẹp. |
Néanmoins, les poumons ne se trouvent pas là ; ils sont à l’intérieur de la cage thoracique. Nhưng phổi không ở dưới bụng, mà nằm trong lồng ngực. |
Ce n'est pas facile de casser la cage thoracique. Không dễ đâm xuyên xương ức. |
Et voilà que je tisse des roseaux, me taillant un abri comme une cage thoracique, formée de cinq cordes d'arc. Và giờ tôi đang nheo mi, định hình xung quanh lồng ngực, định hình giống 5 dây cung. |
Je suis désolé, mais, avec tout ton respect, il apparaît que la cage thoracique de la victime a été fracturée, par quelque chose de petit et mou... Tôi xin lỗi... nhưng với tất cả sự kính trọng, xem ra lồng ngực của nạn nhân bị rạn là bởi một thứ nhỏ và mềm... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cage thoracique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cage thoracique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.