bulletproof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulletproof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulletproof trong Tiếng Anh.

Từ bulletproof trong Tiếng Anh có nghĩa là chống đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulletproof

chống đạn

adjective

A bulletproof vest is a better investment than a crib.
Xem ra áo chống đạn hợp lý hơn cái giỏ.

Xem thêm ví dụ

And ideas are bulletproof.
Và lý tưởng không sợ súng đạn.
I said it's fucking bulletproof!
Tao đã nói đó là kính chống đạn mà thằng ngu!
My bulletproof vest...
Tôi có áo chống đạn...
A fraud can't be this vivid with the details, it's bulletproof
Một kẻ lừa đảo không thể miêu tả chi tiết thế này được, quá kín kẽ rồi.
It's also bulletproof, which comes in handy when people like you shoot at people like me.
Nó cũng chống đạn, nên có ích khi có người như cô muốn nã đạn vào những người như tôi.
First time I saw my son was behind a bulletproof glass.
Lần đầu tiên tôi thấy con trai mình... Là ở phía sau một tấm kính chống đạn.
And he just stands there breathing, like he remembers my eyes glowing white, like he remembers my bulletproof chest, like he remembers he's my pop.
Và chú đứng đó thở đều, như nhớ lại đôi mắt lóe trắng của tôi, nhớ lại áo giáp chống đạn của tôi, và nhớ lại chú là bố tôi.
Bulletproof vest?
Áo chống đạn à?
Got a bulletproof vest on!
Có áo chống đạn!
Some frail-looking strands are proportionately stronger than steel, tougher than the fibers in a bulletproof vest.
Những sợi tơ coi có vẻ mỏng manh nhưng lại chắc hơn thép và bền hơn xơ trong áo chống đạn khi so với tỷ lệ tương ứng.
That Bible of yours, is that bulletproof?
Kinh thánh của anh có chống được đạn không?
If I'm gonna get a search warrant, it needs to be bulletproof.
nó sẽ là tấm chống đạn.
The glass is bulletproof.
Kiểng chống đạn đấy
Bulletproof vest.
áo chống đạn!
A bulletproof vest is a better investment than a crib.
Xem ra áo chống đạn hợp lý hơn cái giỏ.
We're gonna modify each vehicle, adding reinforced steel plating, bulletproof glass, and roll cages to at least give the drivers a fighting chance.
Ta sẽ độ lại mỗi chiếc xe, như là bọc thép, kiếng chống đạn và khung sắt. để cho các tay đua cơ hội để chiến đấu.
“Scientists would like to exploit that property in items ranging from bulletproof vests to suspension cables for bridges,” writes Aimee Cunningham in Science News magazine.
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”.
These babies will break bulletproof glass like my wife breaks my balls.
Mấy cái bugi này sẽ xuyên qua kiếng chống đạn... như tôi xuyên qua vợ tôi vậy
We've replaced the windows with bulletproof glass.
Bọn chú đã thay cửa sổ bằng lớp kính chống đạn rồi.
fully stocked kitchen, bulletproof glass.
Nhà bếp dự trữ đầy đủ, kính chống đạn.
Families bereft of sons and daughters—who were not bulletproof after all—therefore rightly ask: Why did our youths have to die?
Thế nên, những gia đình vẫn bị mất con trai và con gái vì rốt lại chúng không chặn được làn tên mũi đạn. Cho nên họ có lý do chính đáng để thắc mắc: Tại sao con em của chúng tôi phải chết?
The explosion, while killing one of the Cossacks and seriously wounding the driver and people on the sidewalk, had only damaged the bulletproof carriage, a gift from Napoleon III of France.
Quả bom nổ: một người Cozak thiệt mạng, người lái xe và dân bên đường bị thương trầm trọng và chỉ làm hỏng chiếc xe ngựa có khả năng chống các can nhiễu từ bên ngoài, một món quà của hoàng đế Pháp Napoléon III tặng Aleksandr II.
The picture is kept under strict, climate-controlled conditions in its bulletproof glass case.
Bức tranh hiện được giữ ở những điều kiện không khí được kiểm soát chặt chẽ trong hộp kính chống đạn.
There were 8 law enforcement Officers in bulletproof vests.
Có 8 nhân viên thực thi pháp luật mặc áo khoác chống đạn.
Your logic is bulletproof.
Lô-gíc của cô chắc chắn đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulletproof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.