budgetary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ budgetary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ budgetary trong Tiếng Anh.
Từ budgetary trong Tiếng Anh có nghĩa là ngân sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ budgetary
ngân sáchadjective |
Xem thêm ví dụ
By this time, the government had largely relinquished direct control of the modernization process, primarily for budgetary reasons. Cho đến lúc này, chính phủ đã từ bỏ phần lớn sự kiểm soát trực tiếp quá trình hiện đại hóa, chủ yếu là vì lý do ngân sách. |
At the same time, however, the Constitution of the Republic of Korea specifies in details 17 categories including budgetary and military matters, which necessitates the resolution of the State Council in addition to the President's approval, and in this regard the Korean State Council is similar to those State Councils in strict parliamentary State Council systems. Đồng thời, Hiến pháp Hàn Quốc quy định cụ thể 17 loại, bao gồm cả các vấn đề về ngân sách và quân sự, đòi hỏi phải có Nghị quyết của Nội các ngoài sự chấp thuận của Tổng thống, và về vấn đề này Nội các Hàn Quốc cũng tương tự như các nội các của các nước cộng hòa đại nghị hoàn toàn. |
Comprehensive study on fiscal decentralization in Vietnam, with detailed empirical analysis of the development impact of fiscal decentralization policies, and which measures could further improve budgetary discipline, equitable distribution of resources, and efficiency in government spending. Nghiên cứu toàn diện về phân cấp tài khoá ở Việt Nam, trong đó có phân tích thực nghiệm chi tiết đối với những tác động đến sự phát triển của chính sách phân cấp tài khoá, và tìm hiểu biện pháp nhằm tăng cường kỷ luật ngân sách, phân phối nguồn lực công bằng, và nâng cao hiệu quả của chi ngân sách. |
Social welfare payments, such as unemployment benefits, child allowances, old age pensions and minimum income support, were expanded continuously, until they formed a major budgetary expenditure. Các khoản chi phí xã hội, như trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp cho trẻ em, trợ cấp cho người già và hỗ trợ thu nhập tối thiểu, được mở rộng liên tục, cho tới khi chúng chiếm một phần lớn trong chi phí ngân sách nhà nước. |
Initially funded by the International Olympic Committee, WADA receives half of its budgetary requirements from them, with the other half coming from various national governments. Ban đầu được tài trợ bởi Ủy ban Olympic Quốc tế, WADA bây giờ nhận được một nửa các nhu cầu ngân sách của mình từ đó, một nửa còn lại đến từ các chính phủ khác nhau. |
Taking advantage of steady budgetary growth, from $116 million in 1975 to over $250 million by 1987, Boorstin actively participated in enhancing ties with scholars, authors, publishers, cultural leaders, and the business community. Ngân quỹ Thư viện tăng từ 116 triệu USD năm 1975 lên đến 250 triệu USD năm 1987, Boorstin tích cực tăng cường quan hệ với các học giả, tác giả, nhà xuất bản, các nhà lãnh đạo văn hóa, và cộng đồng doanh nghiệp. |
Rapid progress has been made in increasing enrollment rates and budgetary resources. Tỉ lệ tham gia bảo hiểm và các nguồn ngân sách hỗ trợ đã và đang gia tăng nhanh chóng. |
The system has been in decline since the 1940s: regularly running up large budgetary deficits, by 1991 it was transporting 1,400 times less goods than it did in 1973. Hệ thống này đã bị xuống cấp đáng kể kể từ những năm 1940: đến năm 1991 lượng vận chuyển hàng hóa của nó ít hơn 1.400 lần so với năm 1973. |
The rest is provided to non-budgetary expenditure and donor-designated projects through the United Nations system and non-governmental organizations. Số còn lại được chia cho các khoản chi tiêu không thuộc ngân sách và những dự án do nhà tài trợ chỉ định thông qua hệ thống Liên hiệp quốc và các tổ chức phi chính phủ. |
• Empirical analysis on the performance of fiscal policies and institutions in promoting equitable growth while ensuring fiscal sustainability, timely informing budgetary policy responses for the next five years at both central and local levels. • Phân tích thực nghiệm về việc thực hiện các chính sách và thể chế tài khoá để thúc đẩy tăng trưởng công bằng, đồng thời đảm bảo sự bền vững về tài khoá, cung cấp thông tin kịp thời cho các phản ứng chính sách về ngân sách trong 5 năm tiếp theo ở cả trung ương và địa phương. |
In 2005, the United States Congressional Budget Office (CBO) released a paper called "Analyzing the Economic and Budgetary Effects of a 10 Percent Cut in Income Tax Rates'. Năm 2005, Văn phòng ngân sách quốc hội Mỹ (CBO) công bố một bài báo gọi là "Analyzing the Economic and Budgetary Effects of a 10 Percent Cut in Income Tax Rates" (Phân tích các hiệu ứng kinh tế và ngân sách của việc cắt giảm 10 phần trăm thuế suất thuế thu nhập). |
Unlike earlier research, the CBO paper estimates the budgetary impact of possible macroeconomic effects of tax policies, that is, it attempts to account for how reductions in individual income tax rates might affect the overall future growth of the economy, and therefore influence future government tax revenues; and ultimately, impact deficits or surpluses. Không giống như các nghiên cứu trước đó, bài báo của CBO ước tính tác động ngân sách của các hiệu ứng kinh tế vĩ mô có thể của các chính sách thuế, nghĩa là, nó cố gắng giải thích các cắt giảm trong thuế suất thuế thu nhập cá nhân có thể ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển tương lai tổng thể của nền kinh tế, và vì thế ảnh hưởng tới thu nhập thuế trong tương lai của chính quyền; và cuối cùng, ảnh hưởng tới thâm hụt hay thặng dư. |
The recent economic recovery may lead to relaxation of budgetary constraints on the resumption of major weapons purchases. Sự phục hồi về kinh tế thời gian gần đây làm cho ngân sách quốc phòng được tăng thêm và việc mua sắm vũ khí được tuếp tục. |
However, the other Japanese leaders strongly opposed these plans, partly from budgetary considerations, and partly from realization of the weakness of Japan compared with the western countries from what they had witnessed during the Iwakura Mission. Tuy vậy, các lãnh đạo khác của Nhật Bản mạnh mẽ chống lại kế hoạch này, một phần vì tình hình ngân sách, và một phần vì nhận thấy sự yếu kém của nước Nhật nếu so với các nước phương Tây nhờ những gì họ đã chứng kiến trong thời kỳ phái đoàn Iwakura. |
Voting in the General Assembly on certain important questions, namely, recommendations on peace and security, budgetary concerns, and the election, admission, suspension or expulsion of members is by a two-thirds majority of those present and voting. Đại Hội đồng biểu quyết bằng cách bỏ phiếu trong các vấn đề quan trọng - đề xuất hòa bình và an ninh; tuyển chọn thành viên cho các cơ quan; thu nhận, đình chỉ và trục xuất thành viên và các vấn đề ngân sách - cần được thông qua bởi đa số 2/3 số đại biểu có mặt và bỏ phiếu. |
Well, then would you care to comment on information we have in regards to the zoo's choice of food suppliers being adjusted due to budgetary restrictions? Vậy thì ông sẽ quan tâm đến lời chỉ trích trong thông tin chúng tôi thu thập được... có liên quan đến sự lựa chọn nhà cung cấp thức ăn của sở thú... được điều chỉnh do hạn chế về ngân sách chứ? |
Partly this was caused by a wish not to antagonise a vital trade partner, even to the point of repressing criticism of Nazi policies; partly it was made inevitable by a policy of strict budgetary limits with which the conservative Dutch governments tried in vain to fight the Great Depression, which hit Dutch society particularly hard. Điều này một mặt là vì mong muốn không phải đối đầu với một đối tác thương mại quan trọng, ngay cả với vấn đề chỉ trích hạn chế đối với các chính sách Quốc xã; mặt khác là do chủ trương tiết kiệm ngân sách một cách nghiêm ngặt không thể không tiến hành mà các chính phủ bảo thủ của Hà Lan áp dụng trong cố gắng vô vọng nhằm đối phó với cuộc Đại suy thoái mà đang đẩy xã hội Hà Lan vào tình cảnh vô cùng khó khăn. |
Due to persistent budgetary shortages, the Council of Europe is expected to cut down significantly the number of its activities, and thus the number of its employees, from 2011 on. Do thiếu hụt ngân sách liên tục, Ủy hội châu Âu dự kiến sẽ cắt giảm đáng kể các hoạt động của mình, và do đó (cắt giảm) số nhân viên, từ năm 2011. |
Apart from approval of budgetary matters, including adoption of a scale of assessment, Assembly resolutions are not binding on the members. Ngoại trừ việc thông qua các vấn đề về ngân sách bao gồm việc chấp nhận một thang bậc thẩm định, nghị quyết của Đại hội đồng không có giá trị ràng buộc đối với thành viên. |
The Japanese had drawn up plans for the formation of 17 squadrons of these aircraft, but budgetary constraints limited the units to eleven until 1931. Người Nhật đã lập kế hoạch cho việc hình thành 17 không đoàn sử dụng những chiếc máy bay này, nhưng những ràng buộc ngân sách hạn chế số đơn vị xuống còn mười một cho đến năm 1931. |
In any case the other Japanese leaders strongly opposed these plans, partly from budgetary considerations, and partly from realization of the weakness of Japan compared with the Western countries from what they had witnessed during the Iwakura Mission. Trong bất kỳ trường hợp nào, các nhà lãnh đạo Nhật Bản phản đối mạnh mẽ lại kế hoạch này, một phần vì cân nhắc đến ngân sách, và một phần vì nhận ra sự yếu kém của Nhật Bản so với các nước phương Tây từ những gì họ chứng kiến trong khi tham gia phái đoàn Iwakura. |
In the mid-1990s, Jean Chrétien's Liberal government began to post annual budgetary surpluses, and steadily paid down the national debt. Vào giữa thập niên 1990, chính phủ Tự do của Jean Chrétien bắt đầu thông báo thặng dư ngân sách hàng năm, và dần trả bớt nợ quốc gia. |
The IMF offered assistance to Venezuela with these debts, but on condition of Venezuela enacting budgetary and fiscal reforms to curtail the deficits. IMF đã cung cấp hỗ trợ cho Venezuela thông qua các khoản cho vay lớn, nhưng với điều kiện là chính phủ Venezuela phải ban hành cải cách ngân sách và tài khóa để hạn chế thâm hụt. |
Malet enlisted as a Musketeer at age seventeen as was common for a young nobleman of the Ancien Régime, but King Louis XVI disbanded the musketeer regiments in 1776 for budgetary reasons. Malet gia nhập như làm lính ngự lâm lúc 17 tuổi như tình trạng được phổ biến của những người quý tộc trẻ tuổi của Ancien régime, nhưng vua Louis XVI giải tán các trung đoàn ngự lâm quân trong năm 1776 vì lý do ngân sách. |
In these various forms they share some legislative and budgetary power of the Parliament. Trong các hình thức khác nhau đó, họ chia sẻ một số quyền lập pháp và ngân sách của Nghị viện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ budgetary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới budgetary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.