breadcrumb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breadcrumb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breadcrumb trong Tiếng Anh.
Từ breadcrumb trong Tiếng Anh có nghĩa là bột chiên xù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breadcrumb
bột chiên xùnoun (tiny piece of bread) |
Xem thêm ví dụ
We recommend using breadcrumb structured data markup28 when showing breadcrumbs. Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn. |
The breadcrumb above the report shows you where you are in the Google Ads hierarchy, and you can use these links to to move up through the hierarchy. Đường dẫn phía trên báo cáo cho bạn biết vị trí hiện tại của bạn trong thứ bậc Google Ads và bạn có thể sử dụng các liên kết này để nâng thứ bậc. |
Many breadcrumbs have the most general page (usually the root page) as the first, leftmost link and list the more specific sections out to the right. Nhiều đường dẫn sử dụng trang chung nhất (thường là trang gốc) làm liên kết đầu tiên, ngoài cùng bên trái và liệt kê các phần cụ thể hơn ở bên phải. |
[Website with a breadcrumb list showing the current page hierarchy.] [Trang web có danh sách đường dẫn thể hiện phân cấp trang hiện tại.] |
The breadcrumb links at the top of every page in Analytics give you access to the Google Marketing Platform organizations and product accounts, as well as Analytics accounts, properties, and views associated with your current login credentials. Các liên kết đường dẫn ở đầu mỗi trang trong Analytics cấp cho bạn quyền truy cập vào các tổ chức Google Marketing Platform và tài khoản sản phẩm cũng như các tài khoản, thuộc tính và chế độ xem Analytics được liên kết với thông tin đăng nhập hiện tại của bạn. |
This is a cluster of pigeons fighting over breadcrumbs. Đây là một đàn bồ câu đang tranh nhau những vụn bánh mì |
A breadcrumb is a row of internal links at the top or bottom of the page that allows visitors to quickly navigate back to a previous section or the root page. Đường dẫn là một hàng liên kết nội bộ ở đầu hoặc cuối trang cho phép khách truy cập nhanh chóng di chuyển về phần trước hoặc trang gốc. |
Click the breadcrumb at the top of any Analytics page to see the organizations, accounts, properties, and views to which you have access. Nhấp vào đường dẫn ở đầu bất kỳ trang Analytics nào để xem tổ chức, tài khoản, thuộc tính và chế độ xem mà bạn có quyền truy cập. |
Two children led into the forest by a wicked father, follow a little trail of breadcrumbs. 2 đứa trẻ bị dẫn vào trong rừng bởi 1 người cha độc ác, cùng với 1 ít dấu vết vụn bánh mì. |
Better leave a trail of breadcrumbs. Tốt hơn nên rải vụn bánh mì làm dấu. |
A little trace of breadcrumbs. 1 manh mối nhỏ từ vụn bánh mì. |
A breadcrumb trail. Đường mòn đây. |
Breadcrumbs only require a few properties to mark up in your HTML. Các ghi chú yêu cầu duy nhất vài thuộc tính để đánh dấu HTML của bạn. |
It comes in a five- ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
To make a healthier version , take frozen chicken nuggets ( or use your own breadcrumb batter on chicken breasts ) and bake them , rather than fry . Để có một món ăn khỏe mạnh hơn , hãy dùng thịt gà đông lạnh ( hoặc nhúng ức gà vào bột vụn bánh mì ) và nướng chúng lên chớ đừng chiên . |
Windows Vista saw the introduction of the breadcrumb bar for easier navigation. Windows Vista đã giới thiệu thanh breadcrumb để điều hướng dễ dàng hơn. |
It comes in a five-ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
This includes the frikandel (a skinless minced meat sausage), and the kroket (a meat ragout roll covered in breadcrumbs). Bao gồm frikandel (một loại xúc xích thị băm không vỏ), và kroket (ragu thịt cuộn bọc trong vụn bánh mì). |
For example, if you’re at the Keyword level in the report, you can click Campaign in the breadcrumb to see that data, instead. Ví dụ: nếu bạn đang ở cấp Từ khóa trong báo cáo, thì thay vào đó bạn có thể nhấp vào Chiến dịch trong đường dẫn để xem dữ liệu đó. |
Potato dough is popular, not only for making njoki (gnocchi), but also for making plum or cheese dumplings which are boiled, and then quickly fried in breadcrumbs and butter. Bột nhào khoai tây cũng nổi tiếng, không chỉ để làm njoki (gnocchi), mà còn để làm bột nhào viên với mận hoặc pho mát sau mà người ta luộc nó lên rồi rán với bột chiên và bơ. |
Using rich snippet breadcrumbs can help users better understand where your search result will take them. Bằng cách sử dụng đoạn trích nhiều cấu trúc nhằm giúp đỡ hỗ trợ người dùng tốt hơn hiểu nơi kết quả tìm kiếm của bạn sẽ đưa họ. |
The album's opening track, "Breadcrumb Trail", describes a day spent at a carnival with a fortune-teller. Track mở đầu, "Breadcrumb Trail", mô tả một ngày tại carnival cùng một thầy bói. |
He will drop a breadcrumb Every time he tries Something like this. Hắn sẽ thả 1 bằng chứng mỗi lần hắn thử làm như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breadcrumb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breadcrumb
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.