bowling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bowling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bowling trong Tiếng Anh.
Từ bowling trong Tiếng Anh có các nghĩa là động tác phát bóng, bowling. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bowling
động tác phát bóngnoun |
bowlingnoun Punchy belched his proposal through a karaoke mic at a bowling alley. Punchy đã cầu hôn qua một cái mic karaoke ở sàn bowling cơ mà. |
Xem thêm ví dụ
She insisted that I play boules (a French bowling game) with him even though it was not my favorite game. Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
She poured them some juice and brought them a clothes brush, a bowl of water, and towels. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
A beautifully adorned lacquerware bowl Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
Additional television commercials followed the Super Bowl spot, which were to demonstrate Switch's use cases among different demographics, as well as "casual" and "core" gaming audiences. Quảng cáo truyền hình bổ sung được dự kiến sẽ theo sát Super Bowl, để chứng minh các trường hợp sử dụng của Switch giữa các nhân khẩu học khác nhau, cũng như đối tượng chơi trò chơi "bình thường" và "cốt lõi". |
The 1999 final in the Rose Bowl in Pasadena, California had an attendance of 90,185, a world record for a women's sporting event. Trận chung kết năm 1999 trên sân Rose Bowl ở Pasadena, California thu hút lượng khán giả kỉ lục 90.185 người cho một sự kiện thể thao nữ. |
Guys it's heading towards the bowling alley. Kẻ đó là tiêu đề theo hướng hẻm bowling. |
23 In reply he said: “The one who dips his hand with me into the bowl is the one who will betray me. 23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi. |
De Vaux also interpreted locus 77 as a "refectory", or a community dining hall, based on the discovery of numerous sets of bowls in the nearby "pantry" of locus 89. De Vaux cũng giải thích vị trí 77 là một "nhà ăn tập thể", hoặc một phòng ăn cộng đồng, căn cứ trên sự phát hiện rất nhiều bộ bát trong phòng đựng bát đĩa gần đó ở vị trí 89. |
The simple bowl-shaped venue is to have acid orange seats and capacity for 44,442 people, but only in tournament mode. Kiến trúc hình chiếc bát đơn giản có những khán đài chứa được 44.442 người nhưng chỉ được áp dụng trong giải đấu. |
Jim, my guys aren't bowling pins, as much as your guy may have treated them as such. If... let me finish. Jim, người tôi không phải chai gỗ, dù người ông đối xử với họ như vậy. |
I've got a bowl full of boiling water -- the first one who comes in here, gets it. " Tôi có một thùng đầy nước sôi -- anh nào xông vào trước tiên sẽ hứng đủ. " |
And this peaks at Super Bowl Sunday when guys would rather be in a bar with strangers, watching a totally overdressed Aaron Rodgers of the Green Bay Packers, rather than Jennifer Lopez totally naked in the bedroom. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
From the box, the woman takes out several delicately shaped spoons, dishes, and bowls. Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo. |
Stone bowls or palettes for grinding and mixing cosmetic materials, carrot-shaped perfume bottles, alabaster ointment jars, and hand mirrors of polished bronze were among the finds. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
In the Western musical tradition, the most usual shape is a cylinder, although timpani, for example, use bowl-shaped shells. Trong truyền thống âm nhạc phương Tây, hình dạng thông thường nhất là một hình trụ, ngoại lệ là timpani có hình cái bát. |
A set of main bowl seats on one end of the dome then retracts, and the football pitch is slid into the stadium. Tập hợp các chỗ ngồi chính của sân vận động thu lại sau đó, và sân bóng đá được trượt ra. |
Other sites were established at the Orange Bowl and various churches throughout the area. Các khu trại khác được thành lập tại Orange Bowl và nhiều nhà thờ trên toàn khu vực. |
A 30-second spot for the film aired during a Super Bowl XLII break. Một trích đoạn dài 30 giây của bộ phim đã được phát sóng trong thời gian giờ nghỉ của sự kiện Super Bowl XLII. |
29 “You will also make its dishes, its cups, its pitchers, and its bowls from which they will pour drink offerings. 29 Con cũng hãy làm các đĩa, cốc, bình và bát cho cái bàn, chúng sẽ được dùng để rưới rượu tế lễ. |
Listen, man, when I steal, I do it from my home, in my boxers, eating a bowl of Krispity Krunch, okay? Nghe này, lúc tôi làm việc, tôi làm ở nhà trong cái góc của tôi và ăn bánh snack chứ không phải như bây giờ |
Aged 13, he won the Fiesta Bowl 16s. Năm 13 tuổi anh thắng giải Fiesta Bowl 16s. |
Where's your bowl? Bát của ông đâu ạ? |
He'll have to bowl conventionally. Anh ta sẽ phải ném như thông thường. |
Former Panthers president Danny Morrison called it " classic American stadium" due to its bowl design and other features. Cựu chủ tịch Panthers Danny Morrison đã gọi nó là " sân vận động cổ điển ở Mỹ" do thiết kế bát của nó và các tính năng khác. |
With the Queen of England, Friday nights, after bowling. Cùng với Nữ hoàng Anh quốc, tối thứ 6, sau khi chơi bowling. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bowling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bowling
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.