bohemian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bohemian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bohemian trong Tiếng Anh.
Từ bohemian trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bô-hem, tự do phóng túng, người Bô-hem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bohemian
Bô-hemadjective |
tự do phóng túngadjective |
người Bô-hemadjective |
Xem thêm ví dụ
Initially, the Slovak koruna was at par with the Bohemian and Moravian koruna, with 10 korunas = 1 Reichsmark. Ban đầu, các Koruna Slovak là ngang bằng với Koruna Bohemian và Moravian, với 10 Korunas = 1 Reichsmark. |
Only the small town of Schirgiswalde remained Bohemian until 1809. Chỉ thị trấn Schirgiswalde vẫn thuộc Bohemia cho đến năm 1809. |
Their lives were Bohemian. Bố mẹ anh là người Bosina. |
Mongol casualties were heavier than expected in the battle, however, and Kadan was reluctant to directly attack Wenceslaus' Bohemian forces. Tuy nhiên, quân Mông Cổ nặng hơn dự kiến trong trận chiến, và Kadan miễn cưỡng tấn công trực tiếp lực lượng Bohemian của Wenceslaus. |
When it emerged at the end of January 2011 that Queen guitarist Brian May had agreed to the use of the band's song "Bohemian Rhapsody" in a film highlighting the plight of the families, Trump appeared to deny in a media statement that there had ever been an eviction threat, declaring "we have no interest in compulsory purchase and have never applied for it." Khi chiến dịch bắt đầu gây được sự chú ý vào cuối tháng 1 năm 2011, bằng việc nghệ sĩ guitar Brian May của ban nhạc Queen đồng ý cho phép sử dụng bản hit của nhóm, Bohemian Rhapsody, trong một bộ phim miêu tả tình cảnh hiểm nghèo của các gia đình, Trump đã ra thông cáo phủ nhận việc đe dọa cưỡng chế, tuyên bố rằng "chúng tôi không hứng thú với việc thu hồi đất và chưa bao giờ có đề nghị này". |
Wenceslaus was deposed in 1400 as King of the Romans, but continued to rule as Bohemian king until his death. Wenzel bị tước chức ngôi Vua La Mã Đức vào năm 1400, nhưng vẫn tiếp tục cai trị như là Vua của Bohemia cho đến khi ông qua đời. |
From 1333, he administered the lands of the Bohemian Crown due to his father's frequent absence and deteriorating eyesight. Từ năm 1333, ông quản lý các vùng đất của vương quốc Bohemia do sự vắng mặt thường xuyên và suy giảm thị lực của cha ông. |
The following year, the Bohemians rebelled, defenestrating the Catholic governors. Năm sau, người Bohemia nổi dậy, tuyên bố ủng hộ đức tin Kháng Cách, chống lại vị vua Công giáo của mình. |
The Bohemian estates decided to levy an army, decreed the expulsion of the Jesuits, and proclaimed the Bohemian throne to be elective. Họ thành lập lực lượng quân đội, tuyên bố rằng ngai vàng Bohemia phải được chọn qua bầu cử. |
Had the Bohemian rebellion remained a local conflict, the war could have been over in fewer than thirty months. Nếu cuộc nổi loạn của người Bohemia chỉ là một xung đột địa phương thì chiến tranh đã có thể kết thúc chỉ trong không đầy 30 tháng. |
Everett would play a major role in Queen's early success when, in 1975, armed with an advance copy of the single "Bohemian Rhapsody", Mercury went to see Everett. Everett đóng một vai trò quan trọng trong thành công ban đầu của nhóm nhạc Queen khi, năm 1975, Mercury mang đĩa bản sao của "Bohemian Rhapsody" đến gặp Everett. |
The name of the Group is derived, and the place of meeting selected, from the 1335 Congress of Visegrád held by the Bohemian (Czech), Polish, and Hungarian rulers in Visegrád. Tên của Nhóm bắt nguồn và địa điểm được lựa chọn, từ cuộc họp của các vị vua Bohemia (Séc), Ba Lan, và Hungary ở Visegrád năm 1335. |
In order to make him eligible for the imperial throne and to enable him to vote in the imperial elections as elector of Bohemia (which she could not do because of her sex), Maria Theresa made Francis Stephen co-ruler of the Austrian and Bohemian lands on 21 November 1740. Để giúp chồng có đủ điều kiện để lên ngôi hoàng đế và có quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử hoàng đế trên danh nghĩa Tuyển hầu Bohemia (mà bà không thể nắm giữ vì lý do giới tính), Maria Theresia phong cho Franz Stephan kàm đồng cai trị ở đất Áo và Bohemian ngày 21 tháng 11, 1740. |
For example, "Bohemian Rhapsody" is non-cyclical in structure and comprises dozens of chords. Ví dụ: bài "Bohemian Rhapsody" có cấu trúc không tuần hoàn và bao gồm hàng tá hợp âm. |
Cocteau soon became known in Bohemian artistic circles as The Frivolous Prince, the title of a volume he published at twenty-two. Cocteau sớm nổi tiếng trong giới nghệ sĩ Bohème như là "Le Prince frivole" (Hoàng tử lông bông), theo tên một tác phẩm mà ông xuất bản năm 22 tuổi. |
So I'm going to play Queen's " Bohemian Rhapsody. " Hôm nay tôi sẽ biểu diễn bản " Bohemian Rhapsody " của nhóm Queen. |
It only remains, therefore, to discover what is wanted by this German who writes upon Bohemian paper and prefers wearing a mask to showing his face. Nó chỉ còn lại, do đó, để khám phá những gì được mong muốn này của Đức đã viết khi Bohemian giấy và thích đeo khẩu trang để hiển thị khuôn mặt của mình. |
On the impact of the "Bohemian Rhapsody" promotional video, Rolling Stone states: "Its influence cannot be overstated, practically inventing the music video seven years before MTV went on the air." Nhắc tới ảnh hưởng của "Bohemian Rhapsody", Rolling Stone viết: "Ảnh hưởng của ca khúc này quá lớn, sáng tạo nên video âm nhạc 7 năm trước khi MTV lên sóng." |
Several reference works cite four such stages: the Bohemian and Palatine War, the Danish-Lower Saxony War, the Swedish War, and the French-Swedish War. Một số sách tham khảo nêu lên bốn giai đoạn: Cuộc Chiến Bohemia-Palatine, Cuộc Chiến Đan Mạch-Lower Saxony, Cuộc Chiến Thụy Điển, và Cuộc Chiến Pháp-Thụy Điển. |
In the past all famous artists have been well- known for their bohemian side of life. Trong quá khứ mọi nghệ sĩ tên tuổi đều đã từng nổi tiếng về phía tự do phóng túng của cuộc sống. |
A small force of Mongolians did attack Kłodzko but the Bohemian cavalry under Wenceslaus managed to fend them off. Một lực lượng nhỏ của người Mông Cổ đã tấn công Kłodzko nhưng đội kỵ binh của người Bohemia dưới sự chỉ huy của Wenceslaus đã xoay sở để chống đỡ họ thành công. |
She went on to feature in the films Copperhead (2013), Sing Street (2016), Murder on the Orient Express (2017) and Apostle (2018), before portraying Mary Austin in the biographical film Bohemian Rhapsody (2018). Cô tiếp tục có mặt tại các bộ phim Hổ Mang Chúa (2013), Nhóm nhạc đường phố (2016), Án mạng trên chuyến tàu tốc hành Phương Đông (2017) và Tông đồ (2018), trước khi đóng vai Mary Austin trong bộ phim tiểu sử Bohemian Rhapsody (2018). |
One year later, at the age of 38, Doppler gave a lecture to the Royal Bohemian Society of Sciences and subsequently published his most notable work, "Über das farbige Licht der Doppelsterne und einiger anderer Gestirne des Himmels" (On the coloured light of the binary stars and some other stars of the heavens). Một năm sau, ở tuổi 39, Doppler xuất bản tác phẩm nổi tiếng nhất của ông, "Über das farbige Licht der Doppelsterne und einiger anderer Gestirne des Himmels" (On the coloured light of the binary stars and some other stars of the heavens). |
The Atlantic's Kevin Fallon called it "the most interesting thing Quinn has done since giving birth to a baby to the soundtrack of 'Bohemian Rhapsody'", but VanDerWerff suggested the development hinged on the fact the producers no longer knew how to utilize Agron. Kevin Fallon của The Atlantic coi điều này là "việc thú vị nhất Quinn từng làm từ khi sinh một đứa bé trên nền nhạc 'Bohemian Rhapsody'", nhưng VanDerWerff cảm thấy rằng diễn biến này là kết quả của việc các nhà sát xuất không còn khả năng khai thác Agron. |
The region is the location of two mountain ranges, Žďárské vrchy and Jihlavské vrchy, both part of the Bohemian-Moravian Highlands. Khu vực này ở giữa của hai dãy núi, Žďárské vrchy và Jihlavské vrchy, cả hai đều là một phần của cao nguyên Bohemia-Moravia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bohemian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bohemian
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.