body language trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ body language trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ body language trong Tiếng Anh.
Từ body language trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ngôn ngữ cử chỉ, ngôn ngữ cử chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ body language
Ngôn ngữ cử chỉnoun |
ngôn ngữ cử chỉnoun In the meeting, Sandra’s body language revealed that she too doubted her ability to succeed. Trong buổi họp, ngôn ngữ cử chỉ của Sandra đã cho thấy rằng em ấy cũng nghi ngờ khả năng thành công của mình. |
Xem thêm ví dụ
In the meeting, Sandra’s body language revealed that she too doubted her ability to succeed. Trong buổi họp, ngôn ngữ cử chỉ của Sandra đã cho thấy rằng em ấy cũng nghi ngờ khả năng thành công của mình. |
Notice your mate’s body language and tone of voice Để ý đến điệu bộ và giọng nói của người hôn phối |
( Man ) Different people prefer different techniques, so read your lover's body language. Những người khác nhau thích các kỹ thuật khác nhau, vì vậy hãy đọc ngôn ngữ cơ thể người yêu |
In the United States, Body Language was released on 10 February 2004. Tại Hoa Kỳ, Body Language chính thức lên kệ từ ngày 10 tháng 2 năm 2004. |
( Man ) One key thing to keep in mind when you're attempting to flirt is your body language. Một điều quan trọng cần ghi nhớ khi bạn đang tán tỉnh là ngôn ngữ cơ thể. |
But also have the body language communicate something to the person who is looking at it. Nhưng cũng để cho ngôn ngữ cơ thể truyền tải một điều dành cho người đang nhìn nó, |
So, we're really fascinated with body language, and we're particularly interested in other people's body language. Ngôn ngữ cơ thể là một điều vô cùng thú vị mà chúng tôi đặc biệt quan tâm tới nhất là ngôn ngữ cơ thể của người khác. |
Watch body language! Chú ý ngôn ngữ cơ thể của mèo. |
Now this brings us to our next pattern, which is body language. Điều đó đưa chúng ta đến với mẫu kế tiếp, ngôn ngữ cơ thể. |
Nothing that your body language isn't telling me right now. Không có gì ngoại trừ điều cậu đang tỏ ra. |
Enter Body Language in the field Titel. Nhập Body Language vào ô Titel (Tựa đề). |
I could tell that from the Berlin Wall of body language between you. Vâng, tôi thấy trên trán cô nó hiện ra hết rồi đấy. |
With body language, here's what you've got to do. Với ngôn ngữ cơ thể, đây là những gì bạn cần làm. |
Change your attitude, and your body language and voice tone will change to reflect your new attitude. Khi bạn thay đổi thái độ, điệu bộ cơ thể và giọng nói cũng sẽ phản ánh sự thay đổi đó. |
Sometimes the answer is from the body language Đó là do em biết... từ cử chỉ của hắn |
Body language is a form of communication. Body language là cụm từ chỉ về một dạng giao tiếp. |
And that gets me to the problem of body language laws. Và điều này mang tôi tới vấn đề về những luật lệ của ngôn ngữ cơ thể. |
I would challenge you and tell you, forget all body language laws. Tôi thách, và cũng khuyên quý vị, quên những luật về ngôn ngữ cơ thể đi. |
Skinner's behavior, diminutive size, and body language are loosely based on Louis de Funès. Hành vi, dáng hình nhỏ bé và ngôn ngữ cơ thể của Skinner chủ yếu dựa trên Louis de Funès. |
We need to learn to speak the body's language. Con người cần học ngôn ngữ của cơ thể |
For myself, of course, I have to completely trust my body language. Đối với tôi, tất nhiên, tôi hoàn toàn tin tưởng vào ngôn ngữ hình thể của mình. |
A deceiver may try to mask his untruthfulness with crookedness of speech or with body language. Một kẻ lừa đảo có thể dùng miệng giả dối hoặc điệu bộ che đậy sự dối trá. |
But because body language isn’t standardized like verbal language, no such dictionary could be written. Nhưng do ngôn ngữ cơ thể không được chuẩn hóa như lời nói, không có một cuốn từ điển nào như vậy được biên soạn cả. |
"Kylie's Costumes – 'Red Blooded Woman' (2004) video from the album Body Language, 2003". Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014. ^ “Kylie's Costumes – 'Red Blooded Woman' (2004) video from the album Body Language, 2003”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ body language trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới body language
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.