boardwalk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boardwalk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boardwalk trong Tiếng Anh.

Từ boardwalk trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi dạo, đưa đi đưa lại, dắt đi chơi, đem theo, sự đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boardwalk

đi dạo

đưa đi đưa lại

dắt đi chơi

đem theo

sự đi dạo

Xem thêm ví dụ

Stuhlbarg has appeared in numerous films and television series portraying real life figures, such as George Yeaman in Lincoln (2012), Lew Wasserman in Hitchcock (2012), Andy Hertzfeld in Steve Jobs (2015), Edward G. Robinson in Trumbo (2015), Abe Rosenthal in The Post (2017), and Arnold Rothstein in HBO's Boardwalk Empire (2010–2013).
Stuhlbarg đã xuất hiện trong nhiều bộ phim và phim truyền hình trong vai các nhân vật thực tế, như George Yeaman trong Lincoln (2012), Lew Wasserman trong Hitchcock (2012), Andy Hertzfeld trong Steve Jobs (2015), Edward G. Robinson trong Trumbo (2015), Abe Rosenthal trong The Post (2017), và Arnold Rothstein trong Boardwalk Empire của HBO (2010–2013).
It is now a local tourist attraction with a boardwalk, an amusement park and many raw fish restaurants.
Nó bây giờ là một địa điểm du lịch địa phương với boardwalk, công viên giải trí và nhiều cá sống trong nhà hàng.
Beginning in September 2010, Stuhlbarg portrayed organized crime boss Arnold Rothstein in Terence Winter's HBO crime drama series Boardwalk Empire.
Bắt đầu từ tháng 9 năm 2010, Stuhlbarg miêu tả ông chủ tội phạm có tổ chức Arnold Rothstein trong bộ phim truyền hình tội phạm HBO của Terence Winter, Boardwalk Empire.
Winter, a Primetime Emmy Award-winning screenwriter and producer, created the show, inspired by the book Boardwalk Empire: The Birth, High Times, and Corruption of Atlantic City by Nelson Johnson about historical criminal kingpin Enoch L. Johnson.
Biên kịch kiêm nhà sản xuất từng đoạt giải Primetime Emmy Winter là người tạo ra loạt phim, lấy cảm hứng từ cuốn sách Boardwalk Empire: The Birth, High Times, and Corruption of Atlantic City của Nelson Johnson về trùm tội phạm nổi tiếng trong lịch sử Enoch L. Johnson.
In the official video for the song's remix, O.D.B makes a few cameo appearances as a clown, as well as on the Boardwalk during additional scenes with Carey.
Trong video âm nhạc chính thức cho phiên bản phối lại, O.D.B có góp mặt trong vai chú hề, cũng như nhiều cảnh khác cùng Carey.
This is a cheap pair of sunglasses that we bought at the Venice Beach boardwalk, some copper wire and some stuff from Home Depot and Radio Shack.
Đây là một cặp kính râm rẻ tiền chúng tôi mua ở đường bờ biển Venice, mấy sợi dây đồng vài thứ mua ở Home Depot và Radio Shack,
You were on the boardwalk.
Anh thấy em trên đường.
National Park workers replanted between 400 and 500 mangrove trees in the area once covered by the illegal boardwalk.
Các công nhân của Công viên Quốc gia đã trồng lại từ 400 đến 500 cây rừng ngập mặn trong khu vực từng được bao phủ bởi lối đi bộ bất hợp pháp.
The program also received three nominations at the 2012 Visual Effects Society Awards, but all lost to Boardwalk Empire, Gears of War 3, and Terra Nova.
Chương trình cũng nhận được ba đề cử tại Giải thưởng Hiệu ứng xã hội trực quan 2012 nhưng để thua Boardwalk Empire, Gears of War 3, và Terra Nova.
The TV series Boardwalk Empire and manga (twice made into a movie) Old Boy uses similar twists.
Bộ phim truyền hình Boardwalk Empire và bộ truyện tranh (hai lần được chuyển thể thành phim) Old Boy cũng sử dụng những twist tương tự.
Prior to the release of the album, the tracks "Mardy Bum", "I Bet You Look Good on the Dancefloor", "Fake Tales of San Francisco", "Dancing Shoes", "Still Take You Home", "Riot Van", "When the Sun Goes Down" (then known as "Scummy" or "Scummy Man") and "A Certain Romance" had been released for free via the internet in late 2004 and consolidated on the unofficial Beneath the Boardwalk compilation.
Trước khi phát hành Whatever People Say I Am, That's What I'm Not, các bài hát gồm "Mardy Bum", "I Bet You Look Good on the Dancefloor", "Fake Tales of San Francisco", "Dancing Shoes", "Still Take You Home", "Riot Van", "When the Sun Goes Down" (còn có tên gọi là "Scummy" hoặc "Scummy Man") và "A Certain Romance" từng được phát hành miễn phí trên internet vào cuối năm 2004 và cùng xuất hiện không chính thức trong một album biên tập Beneath the Boardwalk.
Well, well, a lot of fans here in Boardwalk Hall hope you're wrong, Sam.
Rất nhiều fan ở Boardwalk Hall hy vọng anh đang lầm đó, Sam.
“I promise you, he’ll drop that cigar on the boardwalk.”
"Eddie nói, “Nhìn ông kia, tôi cam đoan ông ta sẽ liệng điếu xì gà đó lên lối đi lót ván""."
On the boardwalk, watchin'the sun come up.
Dọc bờ biển, ngắm mặt trời mọc.
His father had collapsed that afternoon, on the east end of the boardwalk near the Junior Rocket Ride.
Vào buổi chiều đó cha anh đã ngã quỵ ở đầu phía đông của lối đi lót ván dọc bãi biển, gần Junior Rocket Ride.
This has led to many people falsely believing that Beneath the Boardwalk was an early album, or that the early demos were all released under this title.
Điều này khiến nhiều người tin nhầm rằng là album đầu tiên hoặc những đĩa demo đều được phát hành dưới tên gọi trên.
It's also used in things like McDonald's Monopoly, where the game is not the Monopoly you're playing, but the cottage industries that form to try and find Boardwalk.
Nó cũng được dùng trong Monopoly của McDonald, nơi trò chơi không là Monopoly bạn đang chơi, nhưng tiểu thủ công nghiệp hình thành để thử tìm Boardwalk.
Later in the year, Stuhlbarg briefly appeared as a hitman alongside his Boardwalk Empire co-star Michael Pitt in the opening scene of Martin McDonagh's dark comedy Seven Psychopaths.
Cuối năm, Stuhlbarg xuất hiện một thời gian ngắn với tư cách là một sát thủ cùng với diễn viên đồng sáng lập Boardwalk Empire Michael Pitt trong cảnh mở màn vở hài kịch đen tối của Martin McDonagh, Seven Psychopaths.
The roof is about to blow clean off Boardwalk Hall Arena.
Mái vòm sắp sửa bị thổi bay ở Boardwalk Hall Arena.
In 2004, MGM Mirage announced plans for CityCenter, a 66-acre (27 ha), $7 billion multi-use project on the site of the Boardwalk hotel and adjoining land.
Năm 2004, MGM Mirage thông báo các kế hoạch xây dựng khu CityCenter, một dự án phức hợp trị giá 7 tỷ đô la, rộng 66 mẫu Anh (600,000 m2) trên khu đất của khách sạn Boardwalk khu đất cạnh bên.
But for over two weeks, we programmed, we went to the Venice boardwalk, my kids got involved, my dog got involved, and we created this.
Nhưng trong vòng hơn 2 tuần, chúng tôi đã lập trình, và đi dạo trên đường bờ biển Venice, bọn trẻ nhà tôi tham gia, con chó nhà tôi cũng tham gia, và chúng tôi chế ra cái này.
On the Atlantic City boardwalk, Mays sold the Washmatik portable washing device to passersby, along with other "As Seen on TV" products.
Trên lối đi bộ của Thành phố Atlantic, Mays đã bán thiết bị giặt di động Washmatik cho người qua đường, cùng với các sản phẩm "Như đã thấy trên TV" khác.
In 2004, an artificial island and a 330-foot (100 m) long boardwalk created in Biscayne National Park cost US$1 million to remove after being illegally constructed by workers at a property owned by Ching Hai, known locally as under the pseudonym Celestia De Lamour.
Vào năm 2004, một hòn đảo nhân tạo và lối đi bộ dài 330 feet (100 m) được tạo ra ở Công viên quốc gia Biscayne đã bị xóa bỏ với chi phí 1 triệu USD sau khi được xây dựng bất hợp pháp bởi các công nhân tại cơ sở của Thanh Hải, được biết đến với tên giả Celestia De Lamour.
She meets housemaids, baby-sitters, bank clerks, and others who take their morning stroll on the boardwalk.
Chị gặp được những người ở mướn, người giữ trẻ em, thư ký ngân hàng và những người khác thả bộ trên lối đi đóng bằng gỗ trên bãi biển vào buổi sáng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boardwalk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.