blvd trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blvd trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blvd trong Tiếng Anh.
Từ blvd trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường lớn, đại l, đại lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blvd
đường lớn
|
đại l
|
đại lộ
|
Xem thêm ví dụ
Atlantic City's Illinois Avenue was renamed Martin Luther King Jr. Blvd. in the 1980s. Đại lộ Illinois của Atlantic đã đổi tên thành Đại lộ Martin Luther King Jr. vào thập niên 1980. |
There is a Vietnamese business section in Baton Rouge, located near the 12000 block of Florida Blvd (Hwy 190), which consists of restaurants, grocery stores, and other various businesses, even found throughout some other sections of the city. Có một khu vực doanh nghiệp Việt Nam ở thủ phủ Baton Rouge, nằm gần khối 12.000 Đại lộ Florida Blvd (Hwy 190), trong đó bao gồm các nhà hàng, cửa hàng tạp hóa, và các doanh nghiệp khác nhau. |
Located at 525 South Winchester Blvd. in San Jose, the Queen Anne Style Victorian mansion is renowned for its size, its architectural curiosities, and its lack of any master building plan. Nằm ở số 525 Nam Winchester Blvd. tại San Jose, biệt thự phong cách Queen Anne hậu Victoria nổi tiếng với quy mô, kiến trúc kiến trúc của nó và thiếu kế hoạch xây dựng tổng thể. |
El Capitan Theatre is a fully restored movie palace at 6838 Hollywood Blvd. in Hollywood. Rạp chiếu phim El Capitan (tiếng Anh: El Capitan Theatre) là một lâu đài chiếu phim được phục hồi lại hoàn toàn, nằm ở số 6838 đường Hollywood Boulevard tại Hollywood. |
State Route 1 also enters San Francisco from the north via the Golden Gate Bridge, but turns south away from the routing of U.S. 101, first onto Park Presidio Blvd through Golden Gate Park, and then bisecting the west side of the city as the 19th Avenue arterial thoroughfare, joining with Interstate 280 at the city's southern border. Xa lộ Tiểu bang California 1 cũng đi vào San Francisco từ phía bắc qua ngã cầu Cổng Vàng nhưng quay về hướng nam ra khỏi lộ trình của Quốc lộ Hoa Kỳ 101, đầu tiên đi vào Đại lộ Park Presidio qua Công viên Cổng Vàng và rồi cắt hai phần phía tây thành phố trong vai trò là đường lộ thông trên Đường 19, nhập với Xa lộ Liên tiểu bang 280 tại ranh giới phía nam thành phố. |
In September 2012, Emaar launched the Address BLVD, a luxurious 72 storey hotel and hotel serviced apartment project in Downtown Burj Dubai adjacent to the Dubai Mall. Vào tháng 9 năm 2012, Emaar đã ra mắt Address Boulevard, một dự án căn hộ dịch vụ và khách sạn 72 tầng sang trọng ở Downtown Burj Dubai liền kề với Dubai Mall. |
After considering several options, Mr. Bennett eventually choose to form a third party company, called Cellular Order Desk, to provide trained employees located at an inside kiosk just inside the entrance of the first Price Club location, on Morena Blvd., in San Diego, California. Sau khi xem xét một số lựa chọn, cuối cùng ông Bennett chọn thành lập một công ty bên thứ ba, được gọi là Bàn đặt hàng di động, để cung cấp cho các nhân viên được đào tạo tại một ki-ốt bên trong ngay bên trong lối vào của Price Club đầu tiên, trên Morena Blvd., ở San Diego, California. |
He went back to making short films, with Hollywood Blvd., USA (2013). Anh quay lại làm phim ngắn, với Hollywood Blvd., USA (2013). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blvd trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blvd
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.