blond trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blond trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blond trong Tiếng Anh.
Từ blond trong Tiếng Anh có các nghĩa là tóc vàng hoe, vàng hoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blond
tóc vàng hoeadjective (fair-haired person) I may be blonde, but I'm not that blonde. Tôi tóc vàng hoe thật, nhưng không đến mức đấy đâu. |
vàng hoeadjective I may be blonde, but I'm not that blonde. Tôi tóc vàng hoe thật, nhưng không đến mức đấy đâu. |
Xem thêm ví dụ
After leaving the Blondes in 1991, Day continued drumming with Malibu Barbi, and then Bad Dog Play Dead. Sau khi rời Blondes vào năm 1991, Day tiếp tục đánh trống cho Malibu Barbi, và sau đó là Bad Dog Play Dead. |
In the same year, Jessica returned to musical theatre once again with Legally Blonde, alongside Jung Eun-ji and Choi Woori. Trong cùng năm, Jessica đã trở lại sân khấu âm nhạc với Legally Blonde, bên cạnh Jung Eun-ji và Choi Woori. |
That blonde girl over there was totally flirting with you. C: Cô gái tóc vàng đằng kia rõ ràng là đang tán tỉnh cậu đó |
He had these big cheeks, these big apple cheeks and this wheat- blond hair, and he seemed so sweet. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
The blond. Có gái tóc vàng. |
She is a barefoot young woman in her mid-twenties with often braided blonde hair, blue eyes, wearing a blue and white national costume or a white dress. Trinh nữ Phần Lan được hư cấu là một người phụ nữ trẻ khoảng tuổi đôi mươi với mái tóc vàng bện lại, mắt xanh, mặc một bộ trang phục màu xanh và trắng của đất nước hoặc một chiếc váy trắng, đi chân trần. |
Oh, she's the tall blonde one, near the fortune-teller. Oh, người tóc hoe, cao, đứng cạnh bà thầy bói. |
Panettiere has complained that her acting options are sometimes limited because "people look at as either the popular cheerleader type or just the blonde". Hayden đã phàn nàn rằng những hành động của cô ấy đôi khi bị giới hạn bởi "mọi người nhìn tôi giống như loại "cheerleader (cổ động viên) nổi tiếng" hoặc chỉ là "cô gái tóc vàng hoe". |
Feds just got a hit on that blonde woman's cell phone at a Korean pool hall. Cục Liên bang vừa truy được sóng điện thoại của ả tóc vàng tại một quán bi da Hàn Quốc. |
Jane followed without a word, her little blond braid somehow looking decidedly limp. Jane theo sau mà không nói lời nào, dây buộc tóc nhỏ màu vàng của cô rõ ràng trông ủ rũ. |
"Lady Gaga Performs 4 Non Blondes' 'What's Up' at Songwriters Hall of Fame Ceremony: Watch". Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2016. ^ “Lady Gaga Performs 4 Non Blondes' 'What's Up' at Songwriters Hall of Fame Ceremony: Watch”. |
Former emphasis on presumed race, such as John A. Scott's article about the blond locks of the Achaeans as compared to the dark locks of "Mediterranean" Poseidon, on the basis of hints in Homer, has been rejected by some. Các phỏng đoán trước đây về một chủng tộc, trong đó John A. Scott đã có một bài báo về người Achaean tóc vàng, so với tóc tối của Poseidon "Địa Trung Hải", căn cứ vào các dấu hiệu của Homer, đã bị gạt sang một bên. |
They killed another blonde girl and made her look like Becky. Chúng giết 1 cô bé tóc vàng khác và làm cho con bé trông giống như Becky. |
We'll go blonde then. Vậy thì chuyển về màu vàng. |
It had blue eyes and blond hair, and a vicious, cruel smile. Nó có đôi mắt xanh và mái tóc vàng, và một nụ cười xấu xa, tàn ác. |
Wearing a "fuller–figure" "cinched in corset" designed by The Blonds, who also design outfits for Lady Gaga, Leah Simpson for the Daily Mail wrote that Aguilera put a "sexy twist on patriotism with a star–spangled bodysuit and managed to get a few pulses racing in the over–the–top ensemble." Trình diễn trong "trang phục kín đáo" "được thít chặt bằng áo nịt ngực" thiết kế bởi The Blonds, người cũng thiết kế trag phục cho Lady Gaga, Leah Simpson của Daily Mail viết rằng Aguilera đem đến "sự quyến rũ trong tình yêu nước với bộ quần áo lấp lánh những ngôi sao, và một chút rộn ràng trong bộ trang phục qua-hết-ngực." |
He'll be the greatest King that ever was, a golden lion, and I'll give him sons with beautiful blond hair. Hoàng từ sẽ là vị vua vĩ đại nhất, con sư tử hoàng kim, và con sẽ sinh cho ngài ấy 1 đứa con tóc vàng xinh đẹp. |
It was the Concrete Blonde. Mà là của Concrete Blonde. |
I remember, very sharply, one little boy standing with his parents on the platform, very pale, very blond, wearing a coat that was much too big for him, and he stepped on the train. Tôi nhớ rất rõ, có một cậu bé đứng cùng cha mẹ mình trên xe, trông cậu ấy nhợt nhạt cùng mái tóc vàng hoe, mặc một chiếc áo khoác quá cỡ và bước lên đoàn tàu. |
He had these big cheeks, these big apple cheeks and this wheat-blond hair, and he seemed so sweet. Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. |
Jolly Jumper is a white horse with a brownish spot on his left side and a blond mane. Jolly Jumper là chú ngựa màu trắng với đốm nâu trên thân bên trái, bờm và đuôi màu vàng. |
His uncle José nicknamed him Camarón (Spanish for "Shrimp") because he was blonde and fair skinned. Chú ông José đã đặt tên ông là Camarón (tiếng Tây Ban Nha: "Shrimp") bởi vì ông có tóc vàng hoe và da trắng. |
I'm Blond. Tôi là Blond. |
He's tall, blond, he smokes a cigar and he's a pig. Hắn cao lớn, tóc vàng, hút thuốc lá, hôi như lợn. |
We're not gonna arrest anybody... just because some blonde dunce says so. Chúng ta sẽ không bắt bất kỳ ai... chỉ vì một ả tóc vàng đần độn bảo như thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blond trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blond
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.