blocchetto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blocchetto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blocchetto trong Tiếng Ý.
Từ blocchetto trong Tiếng Ý có nghĩa là sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blocchetto
sổnoun Avevo un blocchetto pieno di domande bibliche sotto ognuna delle quali avevo appuntato vari versetti. Tôi đem theo cuốn sổ, trong đó có ghi nhiều câu hỏi và câu Kinh Thánh. |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo cominciato con il blocchetto delle ricette -- un comune pezzo di carta -- e ci siamo chiesti, non ciò di cui hanno bisogno i pazienti per essere in salute -- antibiotici, inalatori, farmaci -- ma prima di tutto, di cosa hanno bisogno i pazienti per rimanere in salute, per non ammalarsi? Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên? |
Linda vuole unirsi a Barbara, Nancy e Bill, che stanno giocando con animali giocattolo e blocchetti per costruzioni. Linda muốn chơi với Barbara, Nancy và Bill, ba đứa này đang chơi với con vật bằng gỗ và những hình khối. |
Ha venduto blocchetti come questo a tossicodipendenti. Chúng tôi tin ông đang bán thuốc vỉ như vầy cho các con nghiện. |
Di solito tutto quello che occorre per seguire il programma è la Bibbia, il libretto dei cantici, un blocchetto per appunti e una penna o una matita. Thường thường tất cả những gì bạn cần đem theo là cuốn Kinh-thánh, cuốn bài hát, một quyển vở khổ trung bình và một cây viết. |
Il cameriere prende un altro blocchetto. Bồi bàn đã lấy ra quyển thứ hai. |
Avevo un blocchetto pieno di domande bibliche sotto ognuna delle quali avevo appuntato vari versetti. Tôi đem theo cuốn sổ, trong đó có ghi nhiều câu hỏi và câu Kinh Thánh. |
Tutto quello che abbiamo fatto oggi è stato giocare con i blocchetti e leggere storie». Hôm nay chúng con chỉ chơi với đồ chơi bằng khối và đọc chuyện.” |
Qui il corallo è così compatto che può essere segato in blocchetti da usare nell’edilizia. Nơi đây san hô dày đến độ người ta có thể cưa ra từng tảng để dùng vào việc xây cất. |
La sua mente era ancora lucida, ma doveva scrivere le parole su un blocchetto che si portava dietro. Trí óc ông vẫn còn sáng suốt như thuở nào nhưng lại không nói được thành lời, phải viết ra cuốn sổ tay ông luôn đem theo bên mình. |
Quando la conversazione sta per terminare, tirate fuori il vostro blocchetto degli appunti e chiedete: “Pensa che sia possibile continuare la conversazione in un altro momento?” Khi cuộc thảo luận gần chấm dứt, hãy đem quyển sổ tay ra và hỏi: “Có cách nào chúng ta có thể tiếp tục cuộc nói chuyện này vào một dịp khác không?” |
Fecero merenda e giocarono con blocchetti a forma di anelli, triangoli e quadrati. Chúng ăn bữa ăn nhẹ và chơi với những đồ chơi bằng khối có hình tròn, hình tam giác và hình vuông. |
Questo è l'Art-o-mat, un distributore automatico d'arte che vende piccole creazioni artistiche di diversi artisti, solitamente stampate su blocchetti di legno o scatole di fiammiferi, in edizione limitata. Đây là Art-o-mat, một cái máy bán hàng tự động bán những tác phẩm nghệ thuật nhỏ của nhiều nghệ sĩ, thường được làm từ những mảnh gỗ nhỏ hoặc diêm, với số lượng có hạn. |
È un blocchetto. Đó là sổ tay. |
Tenete in macchina un blocchetto per gli appunti o qualcosa da leggere nel caso dobbiate passare del tempo ad aspettare. Hãy giữ sổ tay hoặc sách báo trong xe khi bất ngờ phải ngồi đợi. |
Cosa? Perche'sta chiudendo il blocchetto? Sao... sao cô đóng sổ lại? |
Nessuna di queste soluzioni -- il blocchetto delle prescrizioni, la cartella clinica elettronica, la sala d'aspetto, la schiera di studenti universitari -- sono perfetti. Không một giải pháp nào trong số này đơn thuốc, hồ sơ bênh án điện tử, phòng đợi, lực lượng các sinh viên đại học -- là hoàn hảo. |
Inoltre quasi tutti i materiali edili essenziali — ferro, blocchetti, materiali per il tetto e per l’impianto elettrico, idraulico e acustico, e anche le sedie — avrebbero dovuto essere spediti dalla Nuova Zelanda tramite una compagnia di navigazione che effettua un collegamento solo ogni cinque settimane. Hơn nữa, gần như tất cả những vật liệu xây cất thiết yếu—thép, khối bê tông, vật liệu lợp mái, đồ điện và ống nước, dụng cụ âm thanh và ghế—sẽ phải được chuyên chở bằng đường biển từ Tân Tây Lan qua một dịch vụ chỉ hoạt động mỗi năm tuần một lần. |
Vuoi venderne una per un intero blocchetto di francobolli, i tuoi margini sono gia'buoni. Bà lấy một sấp tem cho mỗi cái bà đã có một lợi nhuận tốt rồi. |
Quando vi preparate per studiare, mettete sul tavolo la Bibbia, le pubblicazioni che pensate di usare, una matita o una penna e forse un blocchetto per gli appunti. Khi chuẩn bị học, bạn xếp sẵn Kinh Thánh, những ấn phẩm định sử dụng, bút chì hay bút mực, và có lẽ một sổ ghi chép. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blocchetto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới blocchetto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.