blocage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blocage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blocage trong Tiếng pháp.
Từ blocage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chặn, sự chẹn, sự khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blocage
sự chặnnoun |
sự chẹnnoun |
sự khóanoun |
Xem thêm ví dụ
Afficher la & notification de blocage des fenêtres intempestives passives Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
Si le blocage du compte est activé, il s'applique à tous les abonnements au sein de votre application. Nếu đã kích hoạt thì tính năng tạm ngưng tài khoản sẽ áp dụng cho tất cả các gói đăng ký trong ứng dụng của bạn. |
Les tests peuvent porter sur les paramètres de blocage d'annonces suivants : Các tùy chọn cài đặt chặn quảng cáo sau có thể sử dụng trong thử nghiệm: |
Vous pouvez choisir d'ignorer ces blocages. Bạn có thể chọn ghi đè các quy tắc chặn này. |
Si j'enlève le blocage, la vidéo reprend. Nếu tôi không cản trở nữa thì video sẽ tiếp tục lại. |
Le blocage d'une annonce Google ou la désactivation de la personnalisation des annonces ne permet pas les actions suivantes : Việc chặn quảng cáo của Google hoặc tắt cài đặt cá nhân hóa quảng cáo không thể: |
Le blocage Asimov dans leur programmation signifie qu'ils ne sont simplement pas capables de nous faire du mal. Chướng ngại Asimov trong chương trình của chúng nghĩa là chúng không được hại chúng ta. |
Donc, nous avons bloqué la testostérone avec une hormone de blocage, mais nous avons ajouté l’œstrogène, non pas à 16 ans, mais à 13 ans. Thế nên chúng tôi đóng hormones testosterone của cháu bằng biện pháp đóng hormones, nhưng chúng tôi tăng estrogen không phải ở tuổi 16, mà vào tuổi13. |
Vous pouvez aussi bloquer les créations dans l'onglet de vérifications des créations ou appliquer des blocages relevant de catégories limitées. Ngoài ra, bạn có thể chặn quảng cáo trong phần xem xét quảng cáo hoặc áp dụng yêu cầu chặn các loại bị hạn chế. |
La page Paramètres de blocage de votre compte vous permet d'indiquer les annonces individuelles ou les types d'annonces que vous ne souhaitez pas diffuser sur vos pages. Trang Kiểm soát chặn trong tài khoản của bạn là nơi bạn cho chúng tôi biết các quảng cáo riêng lẻ hoặc các loại quảng cáo bạn không muốn xuất hiện trên các trang của mình. |
Les marques sont des "enfants" associés à des annonceurs parents, qui vous permettent de bénéficier d'options de blocage plus précises. Thương hiệu là cấp độ "con" được ánh xạ đến nhà quảng cáo cấp độ gốc, cung cấp cho bạn tùy chọn chặn chi tiết hơn. |
Et quand vous avez un blocage, le dispositif s'active et il envoie une alarme et l'électrocardiogramme vers un équipement externe, qui récupère votre électrocardiogramme des dernières 24 heures. ainsi que celui qui a provoqué l'alarme, que vous pouvez emmener aux urgences pour leur montrer et leur dire "occupez-vous de moi tout de suite". Và khi bạn có một chỗ bị tắc mạch, chuông báo động sẽ kêu và nó truyền thông báo và điệm tâm đồ tới thiết bị bên ngoài, ghi nhận biểu đồ điện tim của bạn trong 24 giờ qua và cái gây báo động để bạn cầm nó tới phòng cấp cứu cho bác sĩ ở đó xem và báo họ rằng hãy lo cho tôi ngay lập tức. |
Eh bien un FAI au Pakistan a choisi d'effectuer le blocage de ses abonnés d'une façon plutôt inhabituelle. Có một loại tên ở Pakistan là ISP chọn cách là thực hiện ngăn chặn các thuê bao của nó bằng một cách khá lạ đời. |
Grâce aux paramètres de blocage intégrés à AdMob, vous disposez de plusieurs options pour examiner et contrôler les annonces diffusées dans vos applications. Khi sử dụng các tùy chọn kiểm soát chặn có sẵn trong AdMob, bạn sẽ có một số tùy chọn để xem xét và kiểm soát quảng cáo xuất hiện trong ứng dụng của mình. |
Ce tableau indique des données depuis le premier jour où un abonnement a été actif jusqu'au jour où il a été annulé, et tient compte des essais gratuits, des délais de grâce et des périodes de blocage de compte. Biểu đồ này bao gồm ngày đầu tiên gói đăng ký được kích hoạt cho đến ngày hủy, bao gồm mọi khoảng thời gian dùng thử miễn phí, thời gian gia hạn và thời gian tạm ngưng tài khoản. |
En revanche, si vous avez choisi d'ignorer des blocages, ceux-ci ne seront pas pris en compte. Nếu bạn chọn ghi đè các yêu cầu chặn, yêu cầu chặn đó sẽ không được áp dụng. |
En savoir plus sur l'autorisation et le blocage d'annonces Tìm hiểu thêm về cách cho phép và chặn quảng cáo. |
Lorsque vous sélectionnez l'option "Définir la tarification et le blocage pour tout le monde", tous les acheteurs et tous les annonceurs peuvent enchérir sur les impressions d'annonce évaluées par votre règle de tarification des enchères ouvertes. Khi bạn chọn "Đặt giá và chặn cho Mọi người", tất cả người mua và nhà quảng cáo đủ điều kiện đặt giá thầu trên hiển thị quảng cáo được đánh giá theo quy tắc đặt giá trong phiên đấu giá mở của bạn. |
La tarification des annonces à tailles multiples fonctionne différemment avec les règles d'activation, de blocage et de style d'annonce. Tính năng đặt giá nhiều kích thước hoạt động khác với quy tắc chọn tham gia, chặn và kiểu quảng cáo. |
Certaines applications que vous téléchargez peuvent entraîner le blocage, le plantage, le ralentissement ou le redémarrage inopiné de votre appareil. Một số ứng dụng bạn tải xuống có thể làm cho thiết bị liên tục tự khởi động lại, bị treo, gặp lỗi hoặc chạy chậm. |
En savoir plus sur les blocages d'URL d'annonceurs Tìm hiểu thêm về quy tắc chặn URL nhà quảng cáo. |
La fenêtre "Détails de l'annonce" vous permet d'accéder aux options de blocage suivantes : Cửa sổ "Chi tiết quảng cáo" cung cấp các tùy chọn chặn sau: |
Apprenez à utiliser le blocage. Hãy tìm hiểu cách sử dụng tính năng khóa. |
Dans votre rapport Annulations et récupérations, vous pouvez savoir précisément pourquoi les utilisateurs annulent leurs abonnements et obtenir des informations détaillées sur l'efficacité des fonctionnalités de récupération des abonnements, telles que le délai de grâce et le blocage de compte. Trên báo cáo Tỷ lệ hủy và khôi phục, bạn có thể nhận được thông tin chi tiết về lý do tại sao người dùng hủy gói đăng ký và hiệu quả của các tính năng khôi phục gói đăng ký như thời gian gia hạn và tạm ngưng tài khoản. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blocage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới blocage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.