bere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bere trong Tiếng Ý.
Từ bere trong Tiếng Ý có các nghĩa là uống, uống rượu, say. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bere
uốngverb (Assumere dei liquidi attraverso la bocca.) Tom ha dato a Mary qualcosa di freddo da bere. Tom đưa cho Mary nước gì đó mát để uống. |
uống rượuverb Noi beviamo per ricordare, ma sembra che tu beva per dimenticare. Ta được uống rượu là vui, nhưng sao cô mặt mày ủ rũ vậy? |
sayverb Chi bada a questo posto mentre tu non fai nient'altro che bere? Ai lo cho chỗ này trong khi anh uống say như chết vậy? |
Xem thêm ví dụ
Hai detto che era andata a bere. Em nói là đi uống rượu mà. |
Vuoi qualcosa da bere? Cô muốn uống gì không? |
Questo prima che ricominciassi a bere e venissi qui con quel libro. Đó là trước khi cậu rơi từ trên toa xe xuống và bước vào đây với cuốn nhật ký. |
A differenza di te che gliel'hai fatto bere la sera che vi siete conosciuti. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
105 E di nuovo, un altro angelo suonerà la sua tromba, e sarà il sesto angelo, che dirà: È acaduta colei che faceva bere a tutte le nazioni il vino dell’ira della sua fornicazione; è caduta, è caduta! 105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! |
In seguito Tertulliano scrisse: “E dove mettete tutti quelli che durante uno spettacolo gladiatorio corrono a bere ingordamente, per curarsi il morbo comiziale [l’epilessia], il sangue ancor caldo sgorgante dalla strozza dei delinquenti sgozzati nell’arena?” Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
In seguito Gesù ammonì i suoi ascoltatori: “Prestate attenzione a voi stessi affinché i vostri cuori non siano aggravati dalla crapula nel mangiare e nel bere e dalle ansietà della vita e quel giorno non piombi all’improvviso su di voi come un laccio”. — Luca 21:34, 35. Chúa Chúa Giê-su khuyên: “Hãy tự giữ lấy mình, e rằng vì sự ăn uống quá-độ, sự say-sưa và sự lo-lắng đời nầy làm cho lòng các ngươi mê-mẩn chăng, và e ngày ấy đến thình-lình trên các ngươi như lưới bủa”.—Lu 21:34. |
Non volevo bere. Không phải em muốn uống. |
Il Salvatore ha raggiunto una sottomissione senza confronto, patendo il dolore e l’agonia dell’Espiazione, tanto da farGli desiderare «di non bere la coppa amara» e ritrarsi (vedere DeA 19:18). Sự tuân phục kỳ diệu được Đấng Cứu Rỗi thực hiện khi Ngài đối phó với nỗi thống khổ và đau đớn của Sự Chuộc Tội, và “mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy để khỏi phải co rúm” (GLGƯ 19:18). |
In aggiunta, i gatti inselvatichiti hanno colonizzato perfino i deserti più inospitali perché per sopravvivere non sentono la necessità di bere acqua: possono ottenere tutta l’umidità di cui hanno bisogno dalla carne delle loro prede. Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất. |
Ora evita di bere vino o altre bevande alcoliche, e non mangiare nulla di impuro, perché il piccolo sarà un nazireo di Dio, dalla nascita fino al giorno della morte’”. Đừng uống rượu nho hay bất cứ thứ gì có cồn, cũng đừng ăn bất cứ vật gì ô uế vì đứa trẻ sẽ là người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời từ lúc sinh ra* cho đến khi qua đời’”. |
Secondo un commentatore tedesco, i termini greci adoperati “si applicavano per lo più al bere in compagnia durante un banchetto”. Một nhà bình luận người Đức giải thích rằng những chữ Hy Lạp đã được dùng trong câu này “chủ yếu áp dụng vào việc uống rượu xã giao tại những bữa tiệc”. |
O bere un bicchiere di cognac per la nostra vittoria Hãy đổ cô-nhắc lên để ăn mừng chiến thắng nào. |
“Avevo visto cosa aveva fatto Geova per la mia vita aiutandomi a eliminare il vizio di bere. “Tôi đã thấy Đức Giê-hô-va cứu sống tôi bằng cách giúp tôi bỏ được rượu chè. |
Se devi continuare a bere zuppa di Kim Chi e a rendere le cose caotiche allora è meglio che te ne vai! Nếu cậu tiếp tục uống súp Kim Chi và làm mọi thứ hỗn loạn thì hãy đi đi. |
18 Certo, mangiare, bere e svagarsi in maniera sana non sono di per sé cose sbagliate se fatte con moderazione. 18 Thật thế, ăn uống và giải trí lành mạnh không có gì là sai nếu biết giữ chừng mực. |
Non dovrei bere caffè. Đáng lẽ tôi không nên uống cà phê. |
Preferirei bere il mio piscio. Tôi thà uống nước đái của tôi. |
Alcuni esemplari possono resistere settimane o mesi senza bere, ricavando i liquidi di cui necessitano dagli alimenti e dall'acqua piovana raccolta in pozze temporanee tra le rocce. Một số có thể đi mà không cần đến nước trong nhiều tuần hoặc nhiều tháng, duy trì độ ẩm cơ thể của chúng từ nguồn thức ăn và nước mưa được thu thập trong hồ đá tạm thời. |
Posso... posso portarvi qualcosa da bere? các con uống gì? |
Per esempio, l’appetito segnalava la necessità di mangiare; la sete, quella di bere. Vậy khi đói họ thấy cần phải ăn; khi khát, cần phải uống. |
Dovresti smettere di bere perche'hai dei ragazzi a casa che ti vogliono bene. Bố phải ngừng uống vì bố còn gia đình ở nhà rất yêu quý bố. |
In forte sovrappeso, morì nel 1948 a causa di un arresto cardiaco; Nikita Chruščëv scrisse nelle sue memorie che Ždanov era un alcolista e che nei suoi ultimi giorni di vita Stalin - il quale stava pensando a lui come suo successore alla guida dell'URSS - gli chiese di bere solo succhi di frutta. Zhdanov qua đời vào ngày 31 tháng 8 năm 1948 tại Moscow vì suy tim; Nikita Khrushchev nhớ lại ở Khrushchev Nhớ rằng Zhdanov là một người nghiện rượu, và trong "những ngày cuối cùng của mình", Stalin sẽ hét vào mặt anh ta để ngừng uống rượu và nhấn mạnh rằng ông chỉ uống nước ép trái cây. |
Qualcuno inizia a usare droghe o a bere alcolici già da adolescente. Một số em bắt đầu dùng ma túy và nghiện rượu trong độ tuổi vị thành niên. |
" E ́selvaggio - ma suppongo che io possa bere ". " Hoang dã - nhưng tôi cho rằng tôi có thể uống nước. " |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.