bénéfique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bénéfique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bénéfique trong Tiếng pháp.

Từ bénéfique trong Tiếng pháp có các nghĩa là lành, tốt, cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bénéfique

lành

adjective (lành, cát (về mặt chiêm tinh, tử vi)

Ces profils peuvent exercer une grande influence bénéfique.
Các tiểu sử sơ lược này có thể có một ảnh hưởng sâu đậm tốt lành.

tốt

adjective noun

Votre exemple aura un grand effet bénéfique sur la terre.
Tấm gương của các em sẽ có một hiệu quả mạnh mẽ tốt lành trên thế gian.

cát

noun (lành, cát (về mặt chiêm tinh, tử vi)

Xem thêm ví dụ

Aucun de nous ne pourra jamais, dans la condition mortelle, apprécier à leur juste valeur toutes les conséquences bénéfiques de l’Expiation.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
La famille Dubois s’efforce aujourd’hui de se tenir à des habitudes d’hygiène mentale qui soient bénéfiques à tous, et à Matthieu en particulier.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
On considère également que le contact physique, peau contre peau, entre la mère et l’enfant aussitôt après la naissance, est bénéfique pour l’un comme pour l’autre.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
L’Évangile est merveilleusement bénéfique !
Phúc Âm Rất Có Lợi Ích!
• Pourquoi est- il bénéfique de prêcher aux gens dans leur langue maternelle ?
• Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích?
Être fidèles nous permet aussi d’avoir une influence bénéfique dans la vie d’autres personnes.
Sự chân thành cũng cho phép chúng ta có được một ảnh hưởng tích cực đến cuộc sống của những người khác.
Il est bénéfique de les lire, mais ce ne devrait pas être seulement pour connaître les récits ou l’histoire bibliques.
Và không phải chỉ đọc để biết các câu chuyện Kinh Thánh hoặc lịch sử.
En quoi a- t- il été bénéfique à Jésus de souffrir ?
Chúa Giê-su được lợi ích như thế nào từ sự khốn khổ mình đã chịu?
Le fait de prendre soin de votre corps est aussi bénéfique pour votre esprit et vous aide à vous souvenir que vous êtes enfant de Dieu et que vous pouvez être confiant et heureux.
Việc chăm sóc thân thể của các em cũng ban phước cho tâm trí của các em và giúp các em nhớ rằng các em là con cái của Thượng Đế và có thể được tự tin và hạnh phúc.
Il est difficile de mesurer l’influence bénéfique que peut avoir chaque individu en se tenant debout intérieurement.
Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong.
D'après vous, qu'est-ce qui a suscité ce changement bénéfique en vous?
Cô nghĩ điều gì tạo ra sự thay đổi tích cực trong cô?
Il peut aussi parler des situations dans lesquelles pourraient se trouver les élèves et leur demander de quelle façon l’application des principes de l’Évangile dans ces situations leur serait bénéfique.
Các giảng viên cũng có thể thảo luận những tình huống mà các học viên có thể trải qua và yêu cầu họ chia sẻ những ý kiến về cách áp dụng các nguyên tắc phúc âm trong những tình huống đó sẽ ban phước cuộc sống của họ như thế nào.
Dans ce numéro de La Tour de Garde, vous découvrirez comment elles peuvent nous être bénéfiques. ”
Số Tháp Canh này cho thấy làm sao chúng ta có thể nhận được lợi ích từ những bài học đó”.
Et c'est à nous, aujourd'hui, de trouver ce qu'on doit mettre en place pour s'assurer que les effets de l'intelligence artificielle soient bénéfiques pour nous tous.
Điều đó phụ thuộc vào chúng ta, ta cần tìm hiểu những gì cần thực hiện ngay hôm nay để tìm đường đi đúng đắn cho trí tuệ nhân tạo, một con đường đi giúp tất cả chúng ta tốt hơn.
Quelques-uns encore délaissent les réunions parce qu’ils considèrent qu’un peu de détente sera plus bénéfique que le contact avec la congrégation.
Có người bỏ nhóm họp vì cảm thấy thư thái hơn với một loại hình giải trí nào đó thay vì kết hợp với hội thánh.
16 Ce qu’enseigne la Parole de Dieu — Les lois de Dieu nous sont- elles bénéfiques ?
16 Học từ Lời Đức Chúa Trời—Luật pháp của Đức Chúa Trời mang lại lợi ích nào?
21 L’époque du Mémorial est une époque des plus bénéfique.
21 Mùa Lễ Tưởng Niệm là một dịp đầy vui mừng.
Seule cette forme de discipline est fructueuse, bénéfique — et même désirable — sur le plan spirituel.
Chỉ sự sửa phạt như thế mới mang lại lợi ích về mặt thiêng liêng—ngay cả đáng chuộng nữa.
J’aimerais que nous réfléchissions tous à cinq moyens d’amplifier l’effet bénéfique de notre participation régulière à l’ordonnance sacrée de la Sainte-Cène.
Tôi xin mời tất cả chúng ta hãy xem xét năm cách để gia tăng ảnh hưởng và quyền năng của việc chúng ta tham gia thường xuyên vào giáo lễ Tiệc Thánh thiêng liêng, một giáo lễ mà có thể giúp chúng ta trở nên thánh thiện.
Comment le comportement choisi par Daniel et ses compagnons s’avéra- t- il bénéfique pour eux ?
Đường lối mà Đa-ni-ên và các bạn đồng hành lựa chọn chứng tỏ là có lợi cho họ như thế nào?
Plusieurs parties du programme seront particulièrement bénéfiques pour les familles.
Một vài phần trong chương trình sẽ đặc biệt có ích cho các gia đình.
b) À qui cela serait- il bénéfique, et pourquoi ?
(b) Ai được lợi ích nhờ điều này, và tại sao?
14:7). Il nous fera comprendre en quoi la crainte de Jéhovah nous est bénéfique, sur le plan individuel ou sur celui de l’organisation.
(Khải 14:7) Chúng ta sẽ hiểu nhiều cách mà sự kính sợ Đức Giê-hô-va mang lại lợi ích cho cá nhân và cho tổ chức.
La pratique du vrai culte et le respect du sabbat auront des effets bénéfiques dans tous les aspects de leur vie (Deutéronome 28:1-13 ; Psaume 19:7-11).
Sự thờ phượng thật và việc giữ ngày Sa-bát sẽ có hiệu quả tốt trên mọi khía cạnh trong đời sống họ.
Outre les effets sur la régulation du système immunitaire que semble avoir Agaricus subrufescens, des recherches supplémentaires suggèrent que ce champignon pourrait avoir des effets bénéfiques sur le Cholestérol, inhibant les agents pathogènes,,, et inhibant l'angiogenèse,.
Ngoài bằng chứng Agaricus subrufescens có thể tăng điều tiết hệ thống miễn dịch, nghiên cứu bổ sung cho thấy nấm có tác dụng lên cholesterol, inhibiting pathogenic factors, and inhibiting angiogenesis.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bénéfique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.