beneficiary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beneficiary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beneficiary trong Tiếng Anh.

Từ beneficiary trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hưởng hoa lợi, người thụ hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beneficiary

người hưởng hoa lợi

adjective

người thụ hưởng

adjective

I mean, there's insurance, but mrs. Henson isn't the beneficiary of any of the policies.
Có bảo hiểm, nhưng bà Henson không là người thụ hưởng chính sách nào.

Xem thêm ví dụ

That is why families are such beneficiaries of Relief Society.
Đó là lý do tại sao gia đình được hưởng lợi ích như thế từ Hội Phụ Nữ.
In August 2012, Pan visited Guiyang in China to interact with beneficiaries of Music Radio "I Want to Go to School" charity project.
Tháng 8/2012, anh đến Quý Dương, Trung Quốc để tham gia chiến dịch từ thiện Em Muốn Đến Trường" do Music Radio tổ chức.
Public consultation was conducted during project preparation, including project beneficiaries and relevant stakeholders.
Lấy ý kiến người dân cũng được thực hiện trong quá trình chuẩn bị dự án, bao gồm cả đối tượng hưởng lợi và các bên liên quan.
The Brigade was also the beneficiary of Al Qaeda's worldwide network of procurement officers who obtained sophisticated equipment including satellite phones, night vision goggles, and even airplanes.
Lữ đoàn còn là người thụ hưởng mạng lưới các viên chức thu mua toàn cầu của Al Qaeda để nhận các thiết bị tinh vi bao gồm cả điện thoại vệ tinh, kính nhìn đêm và thậm chí cả máy bay.
The European Council Regulation governing this system allows for “the suspension of preferential arrangements, regarding all or certain products originating in a beneficiary country, where it considers that there is sufficient evidence that temporary withdrawal would be justified,” including where there are “serious and systematic violations of principles” laid down in certain international human rights and labor rights conventions, on the basis of the conclusions of the relevant monitoring bodies.
Quy định của Hội đồng Liên Âu về quy chế này cho phép “tạm ngưng quy chế ưu đãi đối với toàn bộ hay một số sản phẩm có nguồn gốc từ một quốc gia được hưởng ưu đãi, khi có đủ bằng chứng cho thấy việc tạm dừng đó là hợp lý,” trong đó có trường hợp “có những vi phạm nghiêm trọng và có hệ thống đối với các nguyên tắc” được nêu ra trong các công ước quốc tế về nhân quyền và quyền của người lao động, căn cứ trên kết luận của các cơ quan giám sát hữu quan.
The bill was known as a "Designated Beneficiary Agreement," and unlike the civil union bill, would have been open to both same-sex and opposite-sex couples.
Dự luật này được gọi là "Thỏa thuận người thụ hưởng được chỉ định", và không giống như dự luật kết hợp dân sự, sẽ được mở cho cả các cặp đồng giới và khác giới.
In Jesus’ day, the best lands in Galilee belonged to the royal house and were divided into large estates, which Herod Antipas parceled out as gifts to his grandees and other beneficiaries.
Vào thời Chúa Giê-su, những vùng đất tốt nhất của Ga-li-lê thuộc về hoàng gia và được chia ra thành những điền trang lớn. Vua Hê-rốt An-ti-ba dùng những điền trang này để làm quà cho các nhà quý tộc hoặc những người thừa kế của ông.
I'm a beneficiary of both movements, so this was actually personal.
Tôi là một người hưởng lợi từ cả hai phong trào, vì vậy điều này thực sự là cá nhân.
8.6 No Agency; Third-Party Beneficiaries.
8.6 Không có đại lý; Người thụ hưởng bên thứ ba.
Who is the primary beneficiary?
Ai là người thụ hưởng chính?
Once you take this, there's no reason to restrict innovation, the beneficiaries of innovation, just to end users.
Một khi bạn hiểu được như vậy, không có lý do nào để hạn chế sự sáng tạo, những người hưởng lợi từ sáng tạo, dừng lại ở người dùng cuối.
Where income must be distributed, the beneficiaries are taxed similarly to partners in a partnership.
Trường hợp tất cả thu nhập phải được phân phối, những người thụ hưởng bị đánh thuế tương tự như các đối tác trong quan hệ đối tác.
International experience has shown that private sector stakeholders — the end-users of transport infrastructure and key intended beneficiaries of public policies aimed at facilitating trade and reducing logistics costs — are well-positioned to inform public sector decisionmaking on matching supply and demand in transport and logistics, according to the report.
Kinh nghiệm quốc tế cho thấy các bên liên quan trong khu vực kinh tế tư nhân – đối tượng sử dụng cuối cùng hạ tầng giao thông vận tải và đồng thời là đối tượng hưởng lợi chính của các chính sách công hướng tới thuận lợi hoá thương mại và giảm chi phí kho vận – sẽ cung cấp thông tin phản hồi tốt về quan hệ cung cầu, và qua đó giúp cải thiện công tác hoạch định chính sách công trong ngành vận tải và kho vận, báo cáo cho biết.
And Japan is a big beneficiary of that because Japan is such a powerful exporter .
Nhật Bản là nước hưởng lợi nhiều nhất vì nuớc này là quốc gia rất mạnh về xuất khẩu .
The country currently has no debt due to financial assistance from the outside while Togo is likely among the most beneficiary countries under the Initiative help in Heavily Indebted Poor Countries.
Nước này hiện nay đang trong tình trạng nợ nhiều do không có sự trợ giúp tài chính từ bên ngoài trong khi Togo có khả năng nằm trong nhóm các nước được hưởng sự giúp đỡ theo Sáng kiến Các nước nghèo nợ nhiều.
“The project areas have some of the highest rates of poverty in Vietnam, and many beneficiaries are from impoverished ethnic minority communities.
“Dự án hoạt động tại các vùng có tỉ lệ nghèo cao nhất cả nước, nhiều người trong số đối tượng hưởng lợi của dự án là dân tộc thiểu số.
But mostly it was difficult to unpack a legacy of gender and racial oppression when I am one of the biggest beneficiaries.
Nhưng chủ yếu là thật khó mà tháo tung một di sản về giới tính và vấn đề sắc tộc trong khi tôi là một trong những người hưởng lợi lớn nhất.
Jehovah’s Witnesses would be delighted to help you to learn about this generous Giver, Jehovah God, so that you can come in line for being a beneficiary of the “bagful of wisdom” contained in the Bible —the book of wisdom with a message for people today.
Nhân Chứng Giê-hô-va sẽ vui mừng giúp bạn học biết về Đấng Ban Cho rộng rãi này, đó là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, ngõ hầu bạn có triển vọng hưởng được “sự khôn-ngoan” ghi trong Kinh Thánh—cuốn sách chứa đựng sự khôn ngoan với một thông điệp cho muôn dân ngày nay.
Every day, I ask the Comms office to give me profiles of ten AmWorks beneficiaries.
Hàng ngày, tôi đều yêu cầu phòng Truyền thông cung cấp cho tôi hồ sơ của 10 người thụ hưởng từ AmWorks.
You are the beneficiaries of knowledge the world has never known before.
Các em là những người thừa hưởng kiến thức mà thế giới chưa bao giờ biết đến trước đây.
The owner can change the beneficiary unless the policy has an irrevocable beneficiary designation.
Chủ sở hữu có thể thay đổi người thụ hưởng trừ khi các chính sách có một không thể thu hồi tên người thụ hưởng.
The biggest beneficiaries of the Second Great Awakening were Baptists and Methodists, who rejected the popular Calvinist doctrine of predestination as taught in Congregational churches at the time.
Các giáo hội hưởng lợi nhiều nhất từ Thời Kỳ Đại Tỉnh Thức Thứ Hai là các giáo hội Báp Tít và Methodist, mà đã bác bỏ giáo lý phổ biến của đạo Calvin về sự tiền định đã được giảng dạy trong các giáo hội Tin Lành vào thời điểm đó.
If I didn't increase my coverage, the insurance company wouldn't tell me who the beneficiary of the victims insurance policies was.
Nếu tôi không nâng mức bảo hiểm lên, thì công ty bảo hiểm sẽ không thông báo cho tôi biết... ai là người có lợi từ những nạn nhân cảnh sát tìm thấy
Audrey and Jason are the beneficiaries
Hai chị em Bình và Phúc là người hưởng của
All I need is the beneficiaries from the current trust to approve the transfer.
Những gì tôi cần là quyền thụ hưởng từ Ủy Thác hiện tại để cho phép việc di chuyển

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beneficiary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.