beehive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beehive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beehive trong Tiếng Anh.
Từ beehive trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổ ong, bọng ong, đô hội, thùng ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beehive
tổ ongnoun Hinckley’s backyard and is adorned with carved beehive images. Hinckley và được trang trí bằng hình ảnh chạm khắc tổ ong. |
bọng ongnoun |
đô hộiverb |
thùng ongverb |
Xem thêm ví dụ
He kept beehives there to pollinate the peach blossoms that would eventually grow into very large, delicious peaches. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
The beehive has always been an important symbol in our Church history. Tổ ong luôn luôn là một biểu tượng quan trọng trong lịch sử Giáo Hội của chúng ta. |
Hinckley’s backyard and is adorned with carved beehive images. Hinckley và được trang trí bằng hình ảnh chạm khắc tổ ong. |
I got more rhymes Than a beehive has bees ♪ I got my rhythms and a B high head Bs |
* A young woman’s success in Personal Progress may also be acknowledged as she receives her Beehive, Mia Maid, and Laurel certificates as she moves from class to class. * Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp. |
These little churches were themselves missionary beehives. Những hội-thánh nhỏ-bé chính là những tiền-đồn giáo-sĩ. |
No, we're going to The Beehive. Không, chúng ta đến quán Tổ Ong. |
Beehive, ages 12 and 13 Lớp Beehive, 12 và 13 tuổi |
One of the ways she keeps her covenants is by magnifying her calling as the Beehive class president. Một trong những cách mà em ấy tuân giữ các giao ước của mình là làm vinh hiển sự kêu gọi của em với tư cách là chủ tịch lớp Beehive. |
Beehives today learn to work together in cooperation and harmony as they strengthen their faith in Jesus Christ and prepare to stand for truth and righteousness. Ngày nay, các thiếu nữ trong lớp beehive học cách hợp tác và hòa thuận làm việc với nhau khi các em củng cố đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô cùng chuẩn bị đứng lên bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính. |
So we raised chickens and rabbits and maintained beehives, and we boys all had newspaper routes. Vì vậy chúng tôi nuôi gà, thỏ và ong mật, và tất cả bọn con trai đều có lộ trình đi bỏ báo. |
And one documentary writer, who was here and looked at this two months after I was here, described this not as beehives but as a graveyard, with these empty white boxes with no bees left in them. Một nhà viết tư liệu đã ở đây quan sát 2 tháng sau khi tôi ở đây, đã mô tả rằng nơi này chẳng phải tổ ong nữa mà giống như là 1 nghĩa địa, với nhứng hộp trắng rỗng, không có một con ong nào ở lại. |
Besides the normal port calls and exercises, Salem participated in Exercise "Beehive II," which involved units of the United States, British, Italian, French, and Greek navies. Ngoài các cuộc viếng thăm cảng và thực hành như thường lệ, Salem còn tham gia cuộc tập trận "Beehive II," bao gồm hải quân các nước Hoa Kỳ, Anh Quốc, Ý, Pháp và Hy Lạp. |
Unlike most of the very large guns of other navies, they could fire special anti-aircraft shells (Sanshiki) referred to as "beehive". Không giống như những khẩu pháo hạng nặng của các hải quân khác, Chúng có thể bắn đạn đặc biệt chống máy bay ( Sanshiki ) còn được gọi là "tổ ong". |
These early cultures built "beehive" tombs for their dead and engaged in hunting and gathering in the area. Những nền văn hóa ban đầu đã xây dựng những ngôi mộ "tổ ong" cho người chết và tham gia săn bắt và hái lượm trong khu vực. |
The beehive symbol is found in both the interiors and exteriors of many of our temples. Biểu tượng tổ ong được thấy ở bên trong lẫn bên ngoài nhiều ngôi đền thờ của chúng ta. |
* Your success in Personal Progress may also be noted when you receive your Beehive, Mia Maid, and Laurel certificates as you move from class to class. * Việc thành công của em về Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em nhận được chứng chỉ lớp Beehive, Mia Maid và Laurel khi em lên lớp. |
So this, for example, when you see bees flying around these little plants, and they're collecting pollen, those pollen grains that they're collecting, they pack into their legs and they take it back to the hive, and that's what makes the beehive, the wax in the beehive. Vậy điều này, ví dụ, khi bạn nhìn nhưng con ong bay xung quanh những loài thực vật nhỏ bé này, và chúng thu phấn hoa, những viên phấn hoa mà chúng thu được, chúng giữ trong chân chúng và mang về tổ,, và đó là thứ tạo nên tổ ong, sáp bên trong tổ ong. |
If Amy Winehouse was a beehive then I guess I'm a blonde bob. Nếu Amy Winehouse nổi tiếng với kiểu tóc beehive thì tôi đoán của tôi sẽ là kiểu bob vàng kim. |
Get a beehive and grow a meadow, and watch that life come back into your life. nuôi 1 tổ ong và trồng 1 đồng cỏ và xem điều gì sẽ đến với cuộc sống của bạn |
The archaeologists found more than 30 beehives in three rows, and they estimated that the total area would have contained some 100 beehives. Các nhà khảo cổ đã phát hiện hơn 30 tổ ong xếp thành ba hàng. Họ ước lượng thời xưa khu trại này chứa khoảng 100 tổ. |
• What is noteworthy about archaeologists’ finding an ancient beehive colony in modern-day Israel? • Tại sao việc các nhà khảo cổ phát hiện một trại nuôi ong cổ ở nước Israel là đáng chú ý? |
Only beehives or ant mounds, on a far humbler scale, matched our urban density and complexity. Chỉ những tổ ong hoặc ổ kiến, có quy mô rất nhỏ, mới so sánh được với mật độ và tổ hợp đô thị. |
That's a beehive. Đó là một tổ ong, Đó là một gò mối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beehive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beehive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.