be worth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be worth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be worth trong Tiếng Anh.
Từ be worth trong Tiếng Anh có nghĩa là ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be worth
ănverb |
Xem thêm ví dụ
In four years' time, it's estimated it'll be worth over 80 billion dollars. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
On today's legitimate market, they'd be worth $ 250 million. Trên thị trường chợ đen, chúng có trị giá khoảng 250 triệu. |
It will be worth your while to investigate this matter in the light of the Bible. Dành thời gian tìm hiểu vấn đề này với sự giúp đỡ của Kinh Thánh là điều nên làm. |
So if I had $100, what would that be worth in 1 year? Như vậy, nếu tôi có 100$, khoản tiền này sẽ đáng giá bao nhiêu sau 1 năm? |
How much would the automaton be worth, if we managed to put it together and make it work? Nhưng cái máy này có giá bao nhiêu, nếu chúng ta có thể làm cho nó hoạt động? |
It might not be worth it to me. Có thể nó không xứng đáng. |
I don't think that'd be worth your while. Tôi nghĩ nó không đáng giá với anh đâu. |
He said a whore who fucks and can't talk might be worth twice as much. Hắn nói một con điếm biết làm tình nhưng không thể nói có thể có giá gấp đôi bình thường. |
This could be worth millions! Cái nay đáng giá hàng triệu ấy chứ. |
It'll be worth it. Vậy cũng xứng đáng mà. |
Repentance and the lasting hope that forgiveness brings will always be worth the effort. Sự hối cải và hy vọng bền vững do sự tha thứ mang đến sẽ luôn luôn đáng bỏ ra nỗ lực để hối cải. |
This key better be worth it. Mày làm gì thì làm, phải xứng đáng công sức tao bỏ ra đấy. |
And while a picture may be worth 1,000 words, a soundscape is worth 1,000 pictures. Và trong khi một hình ảnh có thể giá trị bằng 1.000, một soundscape có giá trị bằng 1.000 hình ảnh. |
Their value was unknown, but the Saigon museum pieces had to be worth a lot. Giá trị của chúng không ai biết rõ là đồ của viện bảo tàng SG thì chác là phải đáng giá nhiều. |
Delarue believes that it will soon be worth thousands. Delarue tin rằng sớm muộn gì nó cũng đáng giá ngàn đô. |
Might be worth a look. Có thể đáng xem xét. |
We might not be worth it. Chúng ta có lẽ không đáng thế. |
So he'll be worth more! Để nó đáng giá hơn chứ sao. |
You don't put these guys down, that stuffing in your mattress might be worth a whole lot less. Nếu các anh không hạ bọn này cái thứ dưới đệm của anh có thể sẽ mất giá đi nhiều đấy, anh bạn ạ |
Might be worth a closer look. Có lẽ cũng đáng xem xét tỉ mỉ. |
A few years later, though, it was found to be worth nearly a million dollars! Nhưng vài năm sau, bức tranh đó trị giá gần một triệu đô la! |
When he does, one brother inside his army will be worth 1,000 fighting against it. Khi hắn làm thế, một người huynh đệ ở trong hàng ngũ của hắn đáng giá bằng cả ngàn ngươi chiến đấu chống hắn. |
World without risk would not be worth living. Thế giới không có mạo hiểm thì quả không đáng sống. |
Well, they'd be worth more if the lenses were intact. Sẽ có giá hơn nếu mắt kính còn nguyên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be worth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be worth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.