be successful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be successful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be successful trong Tiếng Anh.
Từ be successful trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành công, thành đạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be successful
thành côngverb But the truth is , being successful is hard . Nhưng sự thật là , muốn thành công thì khó . |
thành đạtverb Gotta look successful to be successful, am I right? Trông thành đạt mới thành đạt được, đúng không? |
Xem thêm ví dụ
9 Parents need to be long-suffering if they are to be successful in rearing their children. 9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái. |
That night I swore to be successful and took my first step towards becoming successful. Vào cái đêm định mệnh đó, tôi đã thề là mình nhất định phải thành đạt... và rồi tôi bước đầu tiến tới sự thành công. |
“He just wants you to be successful.” Ông ấy chỉ muốn con thành đạt thôi mà |
+ So he said, ‘You will fool him, and what is more, you will be successful. *+ Đức Chúa Trời phán: ‘Con sẽ lừa hắn, và hơn thế nữa, con sẽ thành công. |
Our people need new and different skills to be successful in our transforming organization.” Người của chúng ta cần những kỹ năng mới và khác nhau để thành công trong quá trình đổi mới này”. |
To be successful in business , you must master the basics of business success . Để thành công trong kinh doanh , bạn phải nắm vững những kiến thức cơ bản về thành công trong kinh doanh . |
Why has opposition not prevented our preaching from being successful? Tại sao sự chống đối không làm ngưng công việc rao giảng? |
Stepfamilies can be successful. Các gia đình có con riêng có thể thành công. |
You will be successful as long as you have Jehovah’s approval. Bạn sẽ thành công miễn là được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
That was the way to be successful and to act wisely in discharging God-given responsibilities. Làm thế ông sẽ thành công và hành động sáng suốt khi thi hành trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó. |
1 For a district convention to be successful, there must be a merging of many efforts. 1 Để một đại hội địa hạt được thành công, cần phải phối hợp nhiều nỗ lực. |
If we are to be successful in that vital work, we need Jehovah’s help. Nếu muốn thành công trong việc quan trọng này, chúng ta cần sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va. |
At once he replied: “Go up and you will be successful; they will be given into your hand.” Ông liền đáp: “Hãy đi lên và vua sẽ chiến thắng; chúng sẽ bị phó vào tay vua”. |
This plan turn out to be successful. Mưu kế này tỏ ra rất thành công. |
Your instructor wants you to succeed with this experience and is wiling to help you be successful. Giảng viên của các em muốn các em thành công với kinh nghiệm này và sẵn lòng giúp các em được thành công. |
To be successful, a weight lifter must prepare properly beforehand. Trước khi nâng tạ, vận động viên phải chuẩn bị kỹ lưỡng. |
To be successful, however, you also have to be a good teacher and educator. Tuy nhiên, để có thể quản lý tốt công việc, bạn cần phải là một người thầy tốt và một nhà sư phạm giỏi. |
What would we have to believe about ourselves to know that we would be successful? Điều gì chúng ta cần phải có để có thể tự tin vào sự thành công của mình? |
They had no doubt, however, that their spiritual fishing would be successful. Tuy nhiên, họ chắc chắn sẽ thành công trong việc đánh cá thiêng liêng. |
* What role do you have as an individual in helping priesthood quorums and auxiliaries be successful? * Các anh chị em có vai trò nào với tư cách là các cá nhân trong việc giúp đỡ các nhóm túc số chức tư tế và các tổ chức bổ trợ được thành công? |
But the truth is , being successful is hard . Nhưng sự thật là , muốn thành công thì khó . |
But being successful at your endeavor will require that you keep thoughts about the opposite sex under control. Nhưng để cố gắng làm được điều đó thì bạn cần phải kiểm soát suy nghĩ của mình về người khác phái. |
He hopes the app will be successful over the long term . Ông hi vọng ứng dụng này sẽ thành công trong thời gian dài . |
16 To be successful and happy, a couple must face their challenges unitedly. 16 Để hôn nhân hạnh phúc, cả hai phải thống nhất cách giải quyết các vấn đề. |
No power or authority will be successful in opposing Jesus. Sẽ không có quyền lực nào đủ sức chống lại Chúa Giê-su. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be successful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be successful
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.