battlefield trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ battlefield trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battlefield trong Tiếng Anh.
Từ battlefield trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến trường, bãi chiến trường, chiến trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ battlefield
chiến trườngnoun (field of a land battle) If you must fight, do so on the battlefield! Nếu muốn đánh nhau thì hãy đánh trên chiến trường đó! |
bãi chiến trườngnoun They do not slaughter fellow believers on battlefields. Họ không chém giết những anh em cùng đạo trên bãi chiến trường. |
chiến trậnnoun His strength rides with you onto the battlefield. Sức mạnh của chú ấy sẽ theo chàng ra chiến trận. |
Xem thêm ví dụ
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. |
This is Verdun, a battlefield in France just north of the NATO headquarters in Belgium. Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium. |
Modern antibiotics have supplanted sulfanilamide on the battlefield; however, sulfanilamide remains in use today, primarily for treatment of vaginal yeast infections. Các kháng sinh hiện đại đã thay thế sulfanilamide trên chiến trường; Tuy nhiên, sulfanilamide vẫn được sử dụng để điều trị nhiễm nấm âm đạo. |
The battlefield was very large and clouds of dust made it impossible to make a clear assessment of the outcome of the battle, so both wings were ignorant of each other's fate. Tuy nhiên, chiến trường là rất lớn và những đám mây bụi đã làm cho nó không thể được đánh giá một cách rõ ràng về kết quả của trận chiến, do đó, cả hai phe không biết được số phận của nhau. |
“You know, I ran into that commandant on the battlefield a few years later – funny how God works. Mày biết không, mấy năm sau, tao chạm trán với thằng chỉ huy đó trên một chiến trường – Thượng đế mới khéo giở trò chứ. |
On 22 July, Warlimont travelled to France to meet with Field Marshal Rommel (who had been wounded a week earlier by an Allied aeroplane attack), and Rommel's naval aide Vice Admiral Friedrich Ruge, to discuss the deteriorating battlefield situation in Normandy. Ngày 22 tháng 7, Warlimont đến Pháp để gặp mặt với Thống chế Rommel (người đã bị thương một tuần trước bằng một cuộc tấn công bằng máy bay đồng minh) và trợ lý hải quân của Rommel, Phó đô đốc Friedrich Ruge, để thảo luận về tình hình chiến trường đang xấu đi ở Normandy. |
He has published numerous books and articles, including Special Operations in the Age of Chivalry, 1100–1550; The Ultimate Experience: Battlefield Revelations and the Making of Modern War Culture, 1450–2000; The Concept of 'Decisive Battles' in World History; and Armchairs, Coffee and Authority: Eye-witnesses and Flesh-witnesses Speak about War, 1100–2000. Ông đã xuất bản nhiều sách và các bài báo, bao gồm Special Operations in the Age of Chivalry, 1100–1550; The Ultimate Experience: Battlefield Revelations and the Making of Modern War Culture, 1450–2000; Khái niệm 'Trận chiến quyết định' trong Lịch sử thế giới; và Armchairs, Coffee and Authority: Eye-witnesses and Flesh-witnesses Speak about War, 1100–2000. |
They died of injuries -- being gored by an ox, shot on a battlefield, crushed in one of the new factories of the Industrial Revolution -- and most of the time from infection, which finished what those injuries began. Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. |
In consequence many Roman allies went over to Carthage, prolonging the war in Italy for over a decade, during which more Roman armies were destroyed on the battlefield. Thất bại này khiến cho nhiều đồng minh La Mã chạy sang phía Carthage, làm kéo dài cuộc chiến ở Ý trong hơn một thập kỷ, trong thời gian đó, có thêm nhiều đạo quân La Mã khác nữa bị tiêu diệt trên chiến trường. |
On 5 August 2008, the MAARS participated in a demonstration to showcase technology for the battlefield and urban environments. Ngày 5 tháng 8 năm 2008, MAARS có mặt trong một cuộc thao diễn để giới thiệu những công nghệ của nó trong chiến trường và môi trường đô thị. |
However it is also clear that Demetrius allowed the pursuit of the routed allied cavalry to go too far, resulting in his men becoming isolated from the battlefield. Tuy nhiên, một điều rõ ràng là Demetrios đã cho phép binh sĩ của mình truy đuổi kỵ binh của phe liên minh đi quá xa, chính vì thế binh sĩ của ông đã bị cô lập khỏi chiến trường . |
Napoleon's focus now shifted towards the southern end of the battlefield where the French and the Allies were still fighting over Sokolnitz and Telnitz. Lúc này Napoléon chuyển sự chú ý sang phía nam, nơi mà quân Pháp và liên quân vẫn đang giằng co ở Sokolnitz và Telnitz. |
Battlefield is a series of first-person shooter video games that started out on Microsoft Windows and OS X with Battlefield 1942, which was released in 2002. Battlefield là một sê-ri video game bắn súng góc nhìn thứ nhất bắt đầu ra trên Microsoft Windows và OS X với phiên bản ra mắt lần đầu tiên là Battlefield 1942 được phát hành vào năm 2002. |
Instead of his zanpakutō, Hanatarō usually carries the 4th Division medical pack on his back that he uses to heal others in the battlefield. Thay vì mang zanpakutō, Hanatarō thường mang theo túi y tế của Đội 4 ở túi sau lưng để chữa thương những người khác trong chiến trường . |
At about 01:00, Blagar, as the battlefield command ship, directed the principal landing at Playa Girón (code-named Blue Beach), led by the frogmen in rubber boats followed by troops from Caribe in small aluminium boats, then LCVPs and LCUs with the M41 Walker Bulldog tanks. Vào khoảng 01.00, chiếc Blagar, với vai trò là tàu chỉ huy chiến trường, hướng về địa điểm đổ bộ chính tại Playa Girón (Bãi xanh biển), đi đầu là nhóm người nhái lái xuồng cao su, sau đó là nhóm quân trên Caribe đi trong những chiếc xuồng nhôm nhỏ, rồi đến các tàu LCVP và LCU. |
EA has released Battlefield 2142, Command & Conquer: Tiberium Wars, Crysis, Harry Potter and the Order of the Phoenix, Madden NFL 08, Need for Speed: Carbon and Spore for the Mac. Một số game của EA như Battlefield 2142, Command & Conquer 3: Tiberium Wars, Crysis, Harry Potter and the Order of the Phoenix, Madden NFL 08, Need for Speed: Carbon, và Spore đã có thể chạy trên hệ máy Mac. |
He concludes that "A decisive battle must directly lead to a rapid resolution of the contested political issues because the results on the battlefield caused both sides to agree that a decision had been reached." Ông kết luận rằng "Một trận đánh quyết định phải trực tiếp dẫn đến một giải pháp nhanh chóng của các vấn đề vốn gây tranh cãi, bởi các kết quả trên chiến trường khiến cả hai bên đồng ý rằng cần phải đạt được một thỏa thuận chính trị." |
However, as we move past the age of accountability and step onto the battlefield of sin and temptation, our own temple can become in need of renovation and repair work. Tuy nhiên, khi chúng ta đủ tuổi chịu trách nhiệm và bắt đầu chống chọi với tội lỗi và cám dỗ, thì linh hồn chúng ta có thể trở nên cần hối cải và sửa đổi phần thuộc linh. |
In his otherwise flattering portrayal of James, Pedro de Ayala remarks on his ability as a military commander, portraying him as brusque and fearless on the battlefield: He is courageous, even more so than a king should be. Trong một tài liệu khác đề cao James, Pedro de Ayala nhận xét về khả năng của James là một chỉ huy quân sự, miêu tả ông như một người lỗ mãng và không hề sợ hãi trên chiến trường; Ông thật dũng cảm, thậm chí còn nhiều hơn so với một vị vua nên có. |
What rhymes with battlefield clamp? Từ nào diễn tả cảnh cãi nhau tóe lứa? |
This young woman showed remarkable courage on her own battlefield, which on this day happened to be her school classroom. Em thiếu nữ này đã cho thấy lòng can đảm phi thường trên chiến trường riêng của mình, là điều đã xảy ra vào ngày này tại lớp học của em. |
In the year 1905 it was thought that that parable would apply during the Millennial Reign of Christ after “the war of the great day of God the Almighty” at the battlefield of Har–Magedon. Năm 1905 người ta lại tưởng là lời ví-dụ đó sẽ được ứng-nghiệm trong Thời-kỳ trị-vì một ngàn năm của đấng Christ sau trận “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời Toàn-năng” tại Ha-ma-ghê-đôn (Khải-huyền 16:14-16). |
On August 30, 2016, Zhang performed the song, Young Battlefield together with China women volleyball players at the party for the Olympic athletes. Vào ngày 30 tháng 8 năm 2016, Trương Kiệt hát một bài hát đầy cảm hứng, Young Battlefield cùng với các phụ nữ bóng chuyền Trung Quốc tại bữa tiệc cho vận động viên Olympic. |
As I ride out, as I ride my own inner strength, my own inner resilience, armed as I am with what medication can provide and continue treatment, as I ride out into the battlefield of cancer, asking my rogue cells to behave, Như khi tôi vượt qua, bằng sức mạnh và sự dẻo dai của mình, được trang bị cùng với những loại thuốc giúp tiếp tục điều trị khi tôi đi vào chiến trường để chiến đấu với bệnh ung thư chỉ huy, ra lệnh những tế bào bệnh của mình |
Baldwin memorialized his victory by erecting a Benedictine monastery on the battlefield, dedicated to St. Catherine of Alexandria, whose feast day fell on the day of the battle. Baldwin kỷ niệm chiến thắng của mình bằng cách dựng một tu viện dòng Bê-nê-đích trên chiến trường, dành riêng cho Thánh Catherine xứ Alexandria, người có ngày lễ trùng hợp vào ngày xảy ra trận đánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battlefield trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới battlefield
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.