authoritarian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ authoritarian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ authoritarian trong Tiếng Anh.
Từ authoritarian trong Tiếng Anh có các nghĩa là người độc đoán, độc tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ authoritarian
người độc đoánnoun |
độc tàiadjective So why do economists fall in love with authoritarian governments? Vậy tại sao các nhà kinh tế lại yêu chế độ độc tài? |
Xem thêm ví dụ
" We offered to engage in negotiations to move from an authoritarian regime to a democratic regime . " Chúng tôi đề nghị tham gia đàm phán để chuyển từ chế độ chuyên quyền sang chế độ dân chủ . |
How did the monasteries promote rigid authoritarianism? Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn? |
The English sociologist Roy Wallis argues that a sect is characterized by "epistemological authoritarianism": sects possess some authoritative locus for the legitimate attribution of heresy. Nhà xã hội học người Anh Roy Wallis lập luận rằng một giáo phái được đặc trưng bởi "chủ nghĩa độc đoán nhận thức luận ": giáo phái sở hữu một số địa phương có thẩm quyền để quy kết hợp pháp cho dị giáo. |
We aren't a simple authoritarian regime anymore. Chúng ta không còn là chế độ độc tài đơn giản nữa. |
replace(s) the rule of law with authoritarianism. thay thế pháp quyền bằng độc tài toàn trị. |
And finally, the purpose of any authoritarian deliberation efforts is usually to increase the legitimacy of the regimes, both at home and abroad. Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước. |
And this is why "authoritarian" alone does not "Orwellian" make. Và đây là lí do "độc tài chuyên chế" không "Orwellian" diễn ra. |
In the mid-20th century, H. F. M. Prescott attempted to redress the tradition that Mary was intolerant and authoritarian, and scholarship since then has tended to view the older, simpler assessments of Mary with increasing reservations. Đến giữa thế kỷ 20, H. F. M. Prescott cố điều chỉnh truyền thống cho rằng Mary là con người cố chấp và độc đoán với những nhận định khách quan hơn. |
(Genesis 19:18-22) Do these accounts portray Jehovah as an exacting, unloving, authoritarian ruler? (Sáng-thế Ký 19:18-22) Những lời tường thuật này có cho thấy Đức Giê-hô-va là một đấng trị vì khắt khe, vô cảm và độc đoán không? |
China remains the only large world power to still retain an authoritarian system that so infringes on human rights, it states. "Trung Quốc là nước duy nhất có quyền lực lớn trên thế giới vẫn giữ chế độ toàn trị vi phạm quyền con người, hiến chương tuyên bố. |
Or they're responding to censorship requests by authoritarian regimes that do not reflect consent of the governed. Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị. |
He was responsible for the Estado Novo ("New State"), the corporatist authoritarian government that ruled Portugal until 1974. Với tư cách là nhà độc tài của Bồ Đào Nha, Salazar đã thành lập và lãnh đạo Estado Novo ("Chính phủ mới"), một chính phủ độc tài toàn trị quản lý Bồ Đào Nha cho đến năm 1974. |
If they're talking about mass surveillance and intrusive government, they're describing something authoritarian but not necessarily Orwellian. Nếu họ nói về giám sát hàng loạt và chính phủ áp đặt, họ đang miêu tả về sự chuyên quyền nhưng đó không hẳn là Orwellian. |
Authoritarian parents are " controlling and not warm " . Họ " kiểm soát mà không thiện cảm " . |
Because even what has been happening up 'til now with the Spinternet and authoritarian deliberation, there is a great chance that those voices will not be heard. Bởi vì thậm chí với những gì đang diễn ra với "Spinternet" và chế độ độc tài kiềm hãm tự do, thì vẫn có cơ hội khả năng có những tiếng nói chưa được lắng nghe. |
So it's in part that you get an authoritarian reaction. Đây là lúc mà bạn sẽ thấy sự phản ứng độc tài. |
Sagan said he took this stance not because he thought astrology had any validity, but because he thought that the tone of the statement was authoritarian, and that dismissing astrology because there was no mechanism (while "certainly a relevant point") was not in itself convincing. Sagan nói rằng ông ấy đứng trên lập trường này không phải vì chiêm tinh học có giá trị mà bởi ông ấy nghĩ luận điệu trong tuyên bố này là độc tài và từ chối chiêm tinh học bởi vì không có cơ chế hoạt động (trong khi “chắc chắn có điểm liên quan”) không phải là lý lẽ thuyết phục. |
In the first half of the 19th century, during the period of ecclesiastical restoration, the Catholic Church assumed an authoritarian and conservative stance. Vào tiền bán thế kỷ 19, trong thời kỳ phục hưng nhà thờ, Giáo hội Công giáo giữ một thái độ độc đoán và bảo thủ. |
By the beginning of the 1980s, Tsedenbal became increasingly authoritarian and erratic. Bắt đầu những năm 1980, Tsedenbal trở nên ngày càng độc đoán và thất thường. |
Many people, most people at the time, viewed the Holocaust as sort of representing some tragic flaw on the part of the Germans, some genetic taint, some authoritarian personality. Nhiều người, hầu hết lúc đó đều cho rằng, Holocaust là một kiểu đại diện cho một số sai lầm bi kịch của một bộ phận người Đức một số sự thoái hóa gen, một số cá nhân độc tài. |
Many different characteristics are attributed to fascism by different scholars, but the following elements are usually seen as its integral parts: nationalism, authoritarianism, militarism, corporatism, totalitarianism, collectivism, anti-liberalism, and anti-communism. Rất nhiều đặc điểm được quy cho chủ nghĩa phát xít bởi nhiều học giả khác nhau, nhưng những yếu tố sau thường được xem như cấu thành: chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi, chủ nghĩa tư bản, chủ nghĩa độc tài quân sự, chủ nghĩa quân phiệt, chủ nghĩa chống cộng, chủ nghĩa hợp tác, chủ nghĩa toàn trị, chủ nghĩa chuyên chế, chống lại chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa cộng sản. |
It is an illustration of the "resistance discourse" of Chinese internet users with "increasingly dynamic and sometimes surprising presence of an alternative political discourse: images, frames, metaphors and narratives that have been generated from Internet memes undermine the values and ideology that reproduce compliance with the Chinese Communist Party's authoritarian regime, and, as such, force an opening for free expression and civil society in China." Đây là ví dụ minh họa cho sự "tranh luận phản kháng" của người dùng internet Trung Quốc trước "sự hiện diện tích cực và đôi khi là bất ngờ của các cuộc tranh luận chính trị bằng các hình thức thay thế: các hình ảnh, khuôn mẫu, lối ẩn dụ và câu chuyện được tạo ra từ các meme trên Internet hạ thấp vai trò và ý thức hệ sản sinh ra sự bằng lòng với chế độ hống hách của Đảng Cộng sản Trung Quốc, và nhờ đó, bắt buộc sự mở đầu cho sự tự do bày tỏ và xã hội dân sự tại Trung Quốc." |
Moreover , if citizens on their own support an authoritarian government , doesn't that alone lend the government a democratic hue ? Ngoài ra , nếu công dân tự mình hỗ trợ chính quyền độc tài , nội điều đó thôi đã thêm sắc thái dân chủ cho chính quyền ? |
The series takes place in an authoritarian future, where omnipresent public sensors continuously scan the Psycho-Pass of every citizen in range. Cốt truyện lấy địa điểm ở một phản-không tưởng tương lai những người độc đoán, nơi mà các sensors (cảm biến) công cộng khắp mọi nơi liên tục quyét chỉ số Psycho-Pass của bất kỳ công dân trong một khoảng cách. |
In particular. he claims the Americans introduced "an authoritarian stiffening into their industrial structure..." Đặc biệt. ông tuyên bố người Mỹ giới thiệu "một độc đoán đông cứng vào cấu trúc công nghiệp..." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ authoritarian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới authoritarian
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.