auberge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auberge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auberge trong Tiếng pháp.
Từ auberge trong Tiếng pháp có các nghĩa là quán trọ, quán, tiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auberge
quán trọnoun Une auberge nous a nourris et logés sans frais. Một quán trọ cho mẹ và em đồ ăn và chỗ ở mà không lấy tiền. |
quánnoun Une auberge nous a nourris et logés sans frais. Một quán trọ cho mẹ và em đồ ăn và chỗ ở mà không lấy tiền. |
tiệmnoun |
Xem thêm ví dụ
Je suis pas une auberge. Tôi không phải là giường ngủ và bữa sáng đâu. |
Voulez-vous expliquer l'incident de l'Auberge du Mariner? Anh có thể mô tả sự việc ở quán Mariner's Inn hôm đó không? |
Tu m'as mis les menottes à l'auberge, tu te rappelles? Em đã còng anh vào giường nhớ chứ? |
Ému de pitié, il a pansé les blessures du Juif, l’a amené dans une auberge et a veillé à ce qu’il reçoive d’autres soins. Vì động lòng thương xót nên ông băng bó vết thương, đưa người Do Thái đó đến một quán trọ và trả phí tổn để người ta chăm sóc thêm. |
Une auberge nous a nourris et logés sans frais. Một quán trọ cho mẹ và em đồ ăn và chỗ ở mà không lấy tiền. |
Pierre, dit Bembo, ton Arétinal est la plus magnifique auberge qui se puisse concevoir pour héberger un roi. – Pierre, Bembo nói, dinh thự của anh là một quán ăn tráng lệ có thể dùng tiếp đãi cho một vị quốc vương. |
C'est une fille joyeuse avec un talent extrême pour le shōgi, qui est également la fille des propriétaires d'une grande auberge populaire où des grandes rencontres s'y sont déroulées. Cô là một cô bé vui tươi, rất có tài về shogi, cũng là con gái của chủ một lữ quán lớn và nổi tiếng, từng là nơi diễn ra một số trận đấu chính thức. |
Il y a trois ans, l'auberge est devenue noire. 3 năm trước khách điếm Long Môn đã thành Hắc điếm |
Toutes les auberges affichent complet, et les catins marchent cambrées. Và tất cả các quán rượu đều trở nên đông đúc và các con điếm thì mệt đử người. |
Elle partage de nombreuses similitudes avec Kino, comme ses parents qui sont aussi propriétaires d'une auberge. Cô bé có rất nhiều điểm tương đồng với Kino, chẳng hạn như bố mẹ của cô cũng quản lý một quán trọ. |
Des auberges. Nhà trọ. |
La Mishna stipulait même qu’un Juif ne devait pas laisser ses bêtes dans une auberge tenue par un Gentil, car les Gentils étaient “ suspects de bestialité ”. Thậm chí sách Mishnah còn ghi luật này: “Không thể gửi bò tại các quán trọ của dân ngoại vì họ bị nghi là hành dâm với thú vật”. |
Trois-Auberges Ba Quán |
J'ai maintenant suivie par instinct les rues qui m'a pris waterward, car là, sans doute, étaient les moins chers, sinon le cheeriest auberges. Bây giờ tôi theo bản năng theo con đường đưa tôi waterward, cho có, không nghi ngờ, là rẻ nhất, nếu không phải là nhà trọ cheeriest. |
Les yeux de Mme Hall, dirigé droit devant elle, a vu sans voir le brillant oblong de la porte de l'auberge, la route blanche et vive, et Huxter de devanture des cloques au soleil Juin. Đôi mắt của bà Hall, hướng thẳng trước mặt cô, nhìn thấy mà không nhìn thấy sự rực rỡ thuôn dài của cánh cửa quán trọ, đường trắng và sống động, và Huxter trước cửa hàng phồng rộp trong ánh nắng mặt trời tháng sáu. |
Viens. ll y a une auberge. Có một nhà trọ ở đằng kia. |
Obtenir un avenir meilleur auberge. Ngày mai tìm chỗ khác tươm tất hơn |
Ils enseignaient qu’un Juif ne devait pas laisser ses bêtes dans une auberge tenue par un Gentil, car les Gentils étaient “ suspects de bestialité ”. Họ dạy người Do Thái không được để bò của mình tại một nhà trọ của dân ngoại, bởi vì dân ngoại “bị nghi là hành dâm với thú vật”. |
Les auberges avaient très mauvaise réputation, offraient de piètres services et étaient des lieux de débauche. Thời ấy, quán trọ có tiếng là kinh khủng, phục vụ rất tồi tệ, và là ổ gian dâm. |
Tous immédiatement tous dans la rue, le vendeur sweetstuff, propriétaire de coco timides et son assistant, l'homme le swing, les petits garçons et des filles, dandys rustique, intelligent donzelles, smocks aînés et tablier gitans - a commencé à courir vers l'auberge, et dans un espace miraculeusement peu de temps une foule de peut- être quarante personnes, et augmente rapidement, se balançaient et hué et a demandé et s'écria et a suggéré, en face de l'établissement de Mme Hall. Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall. |
Kōta et Yuka, quant à eux, retrouvent Nyu près du sanctuaire Sasuke Inari et adoptent Mayu, qui vivra avec eux à l’auberge. Lúc này Kouta và Yuka đã tìm được Nyu với nhân bản hiền lành ở đền Sasuke Inari, họ cũng đón nhận cô bé Mayu cùng sống chung nhà. |
Drôle d'auberge. Tiểu nhị! |
Le soir du troisième jour, un homme et une femme arrivèrent dans l’auberge. Buổi tối ngày thứ ba, một người đàn ông và mộtngười đàn bà đi đến ngôi quán. |
Devant la première auberge qui se présente sur notre route, nous rencontrons des jeunes venus faire du ski de fond avec leur classe. Ở bên ngoài ngôi nhà nghỉ đầu tiên, chúng tôi gặp các em trẻ đang trượt tuyết với bạn cùng lớp. |
Puis il l’a fait monter sur sa propre bête, l’a amené à une auberge et a pris soin de lui. Ông đặt người ấy lên lưng con vật của mình, đưa đến quán trọ và chăm sóc cho người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auberge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới auberge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.