au fur et à mesure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au fur et à mesure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au fur et à mesure trong Tiếng pháp.
Từ au fur et à mesure trong Tiếng pháp có các nghĩa là dần dần, từ từ, phấn, phần, trong khi lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au fur et à mesure
dần dần(gradually) |
từ từ(gradually) |
phấn
|
phần
|
trong khi lúc(during) |
Xem thêm ví dụ
* Demandez aux enfants de chanter avec vous et montrez les images au fur et à mesure. * Bảo các em hát bài ca với các anh chị em trong khi các anh chị em chỉ vào các tấm hình. |
Au fur et à mesure que nous grandissons, nous délaissons l'exploration car nous avons un savoir à exploiter. Khi ta trưởng thành hơn, ta ít khám phá hơn bởi vì ta có nhiều kiến thức để khai thác hơn. |
4 Le rassemblement s’accélère au fur et à mesure que la fin du système de Satan approche. 4 Công việc thâu nhóm lại được thi hành mau chóng thêm lên khi sự tận cùng của hệ thống Sa-tan càng gần đến. |
Au fur et à mesure que ton témoignage grandit, n’aie pas peur de le rendre ! Khi các anh chị em phát triển chứng ngôn của mình, đừng ngại phải chia sẻ nó! |
Écrivez les réponses des élèves au tableau au fur et à mesure qu’ils les donnent. Khi học sinh báo cáo điều họ tìm thấy, hãy viết những câu trả lời của họ lên trên bảng. |
Ensuite, tenez- en compte au fur et à mesure de votre exposé. Rồi điều chỉnh giờ giấc theo đó. |
Au fur et à mesure que l’industrie et le commerce se développent entre eux, les deux peuples prospèrent. Khi ngành công nghiệp và thương mại gia tăng giữa họ, cả hai dân tộc này đều được thịnh vượng. |
Nous créons nos vies, et nous pouvons les réinventer au fur et à mesure. Chúng ta tự tạo ra cuộc sống cho chính mình, và chúng ta có thể tái tạo lại chúng khi chúng ta trải qua chúng. |
Au fur et à mesure que les pages tournaient, quelque chose d'autre est arrivé. Mỗi khi bạn lật trang sách, điều gì đó cũng xảy ra. |
Qui grandit au fur et à mesure que le temps passe. Nó càng ngày càng thật sau mỗi khoảnh khắc qua đi. |
Par nature, les entreprises deviennent moins innovantes au fur et à mesure que leurs compétences croissent. Các công ty tự nhiên sẽ ít đột phá hơn khi họ có năng lực hơn. |
Peut-être avec des frais d'abonnement ou des micro-paiements au fur et à mesure qu'on les utilise. Có lẽ với một mức phí tham gia, có thể thực hiện vi thanh toán. |
Je veux qu'au fur et à mesure, vous imaginiez cette machine gigantesque. Vì vậy, trong suốt buổi nói chuyện này, tôi muốn bạn tưởng tượng về chiếc máy khổng lồ này. |
Cependant, grâce à des enzymes particulières, la moule répare son ADN au fur et à mesure qu’il s’abîme. Tuy nhiên, cơ thể chúng có những enzyme đặc biệt giúp chúng liên tục điều chỉnh lại DNA. |
Au fur et à mesure que les semaines passaient, l’ambiance devenait de plus en plus électrique. Khi vụ xét xử tiếp diễn trong nhiều tuần sau đó, không khí ngày càng trở nên căng thẳng. |
Au fur et à mesure que la roue avant a grossi, la vitesse a augmenté. Vận tốc gia tăng khi bánh trước có kích thước lớn hơn. |
Tes phrases sortent d'un bouquin, ou tu les inventes au fur et à mesure? Anh đọc câu đó trong sách hay tự chém gió ra thế? |
Au fur et à mesure, nous nous poserons ces questions : Que signifie cet exemple ? Khi xem xét từng minh họa, chúng ta sẽ đặt ra những câu hỏi sau: “Minh họa này có nghĩa gì? |
Une fois l'audience créée, les utilisateurs qui remplissent les conditions définies y sont ajoutés au fur et à mesure. Sau khi bạn tạo đối tượng, ứng dụng sẽ tích lũy những người dùng đáp ứng các tiêu chí mà bạn chỉ định từ thời điểm đó trở đi. |
Au fur et à mesure que j'apprenais à mieux le connaître, j'ai réalisé que personne ne racontait son histoire. Dần dần, tôi bắt đầu hiểu hơn về cậu bé. |
24 Au fur et à mesure que les petits enfants grandissent, nous ne les traitons plus de la même façon. 24 Dần dần khi con cái lớn lên, thì cách đối đãi với chúng cũng cần phải thay đổi. |
Cette insouciance s’atténuait au fur et à mesure que nos corps commençaient à réagir à ce que nous leur infligions. Cuộc vui giảm đi khi cơ thể chúng tôi bắt đầu dần dần phản ứng lại những quả táo mà chúng tôi đã thồn vào bụng quá nhanh. |
Les plages de dates sont dynamiques : vos analyses restent à jour au fur et à mesure que le temps passe. Phạm vi ngày luôn "trôi": các bản phân tích của bạn luôn cập nhật khi thời gian trôi qua. |
On se retrouve avec un espace manquant de décès augmenté au fur et à mesure que vous allez au nord. Còn lại là khoảng trống của sự tăng ca tử vong ở phía Bắc các bạn |
C'est une ligne ténue, qui le devient de plus en plus au fur et à mesure que nos observations progressent. Đó là một đường phân cách rất mờ nhạt, và ngày càng trở nên mờ nhạt khi chúng ta càng quan sát chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au fur et à mesure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au fur et à mesure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.