ateo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ateo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ateo trong Tiếng Ý.
Từ ateo trong Tiếng Ý có các nghĩa là người vô thần, thuyết vô thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ateo
người vô thầnadjective Trovare un compagno ateo gli rende la giornata felice. Tìm thấy một người vô thần là anh ta vui cả ngày. |
thuyết vô thầnadjective Per caso la sposa, atea, aveva un bel vestito bianco? Thế cô dâu theo thuyết vô thần mặc một chiếc váy trắng rất đẹp hả? |
Xem thêm ví dụ
Spiegando cosa significhi questo, un docente ha scritto: “Un universo che è sempre esistito si adatta molto meglio [al pensiero] ateo o agnostico. Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri. |
(Genesi 3:4, 5; 1 Corinti 3:19, 20) In nessun periodo della storia questo fatto è stato più evidente che nel XX secolo, in questi “ultimi giorni” in cui il genere umano, mietendo i frutti del pensiero ateo ed evoluzionistico, è piagato da razzismo, violenza e ogni sorta di immoralità. Không giai đoạn nào khác trong lịch sử mà người ta có thể thấy rõ điều này như trong thế kỷ 20—những “ngày sau-rốt” khi loài người gặt lấy hậu quả của lối suy nghĩ vô thần dựa trên thuyết tiến hóa; phải chịu khốn khổ bởi sự kỳ thị chủng tộc, bạo động và sự vô luân dưới mọi hình thức (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13; II Phi-e-rơ 3:3, 4). |
A quel tempo era ateo e credeva nella teoria dell’evoluzione. Lúc đó, anh là người vô thần và tin nơi thuyết tiến hóa. |
Tuttavia nel 1967 tutte le religioni furono messe al bando e l’Albania divenne ufficialmente uno stato ateo. Tuy nhiên, năm 1967 tất cả các tôn giáo đều bị cấm cả, biến Albania thành một nước chính thức theo chế độ vô thần hoàn toàn. |
8 Potreste cercare di iniziare una conversazione con un ateo chiedendo: 8 Bạn có thể nói chuyện tiếp với người vô thần và hỏi: |
Sembravi un mediocre ateo del villaggio. Anh làm giống như những tên nhà quê vô thần. |
In primo luogo, la Repubblica Popolare Cinese è ufficialmente uno stato ateo. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa không có quốc hoa chính thức. |
E suo nonno, che era un uomo saggio, disse: "Oh, quindi appartieni al ramo ateo della tradizione indù". Và ông của cậu, một người sáng suốt, đáp lại, "Ồ, vậy con thuộc nhóm vô thần theo tín ngưỡng của Hindu giáo." |
È incredibile la capacità che ha un ateo di farti sentire in colpa. Thật bất ngờ khi một kẻ vô thần lại giỏi gây tội lỗi như vậy. |
Un noto giovane ateo, per esempio, prima della sua esecuzione capitale dichiarò che, da un punto di vista razionale, la sua morte non avrebbe significato ‘nulla di più del termine definitivo di una vita ch’era stata breve ma molto intensa’. Thí dụ, một thanh niên tự nhận là vô thần, trước khi bị hành quyết, nói rằng theo một quan điểm hợp lý, sự chết của anh ta sẽ “không có nghĩa gì hơn là sự kết liễu một cuộc đời dù ngắn ngủi nhưng rất tích cực”. |
Infine Luis, completamente frustrato, divenne ateo. Cuối cùng, ông Luis hoàn toàn chán nản, trở nên một người vô thần. |
Di conseguenza si allontanò dalla religione e divenne ateo e marxista convinto. — Confronta Matteo 15:7-9; 23:27, 28. Do đó, anh đã xoay bỏ tôn giáo, cuối cùng trở thành một người vô thần và dứt khoát là một người Mác-xít.—So sánh Ma-thi-ơ 15:7-9; 23:27, 28. |
Il mio professore di biologia, ateo dichiarato, insegnava scienze senza alcuna credenza in un Supremo Creatore. Vị giáo sư môn sinh vật của tôi, một người tự xưng là vô thần, dạy môn khoa học mà không có niềm tin nơi một Đấng Tạo Hóa Tối Cao. |
Per questo un dizionario dà, come seconda accezione di “ateo”, la seguente definizione: “Chi nega Dio sul piano morale; empio”. (Il corsivo è nostro) — The New Shorter Oxford English Dictionary. Vì lẽ này, một cuốn tự điển (The New Shorter Oxford English Dictionary) cho định nghĩa thứ nhì của một “người vô thần” như sau: “Một người phủ nhận Đức Chúa Trời về mặt luân lý; một người không kính trọng Thượng Đế” (Chúng tôi viết nghiêng). |
Un sondaggio di Gallup pubblicato nel 2007 ha indicato che il 53% degli americani rifiuterà di votare per un ateo come presidente, a partire dal 48% nel 1987 e nel 1999. Một cuộc thăm dò của Gallup phát hành năm 2007 chỉ ra rằng 53% người Mỹ sẽ từ chối bỏ phiếu cho ứng cử viên vô thần làm tổng thống Hoa Kỳ, tăng từ 48% vào năm 1987 và 1999. |
Il periodico Maclean’s riassume come segue le idee di un noto ateo: “Questo concetto cristiano, secondo il quale c’è qualcosa che trascende la scienza e i nostri sensi, . . . svilisce l’unica vita che abbiamo e ci rende inclini alla violenza”. Tạp chí Maclean tóm tắt quan điểm của một nhà vô thần nổi tiếng: “Những người theo đạo Đấng Christ nghĩ rằng có điều gì đó vượt qua khoa học và các giác quan của chúng ta... Ý niệm đó làm giảm giá trị sự sống duy nhất chúng ta có, và khiến chúng ta thiên về bạo lực”. |
Beh, i santi tendono ad essere miopi... mentre l'ateo e'quasi sempre innocente. Thì, các vị thánh thường thiển cận, trong khi những người vô thần hầu như lúc nào cũng trong sáng. |
Nel 2000, uno scrittore egiziano apertamente ateo, che ha chiesto l'istituzione di un'associazione locale per gli atei, è stato processato con l'accusa di aver insultato l'Islam in quattro dei suoi libri. Năm 2000, một nhà văn Ai Cập vô thần công khai, kêu gọi thành lập một hiệp hội những người vô thần ở Ai Cập, đã bị kết tội lăng mạ Hồi giáo và những nhà tiên tri trong bốn cuốn sách của ông . |
Eppure un tempo questo giovane avvocato era ateo. Tuy nhiên, có một thời luật sư trẻ tuổi này là người vô thần. |
Trovare un compagno ateo gli rende la giornata felice. Tìm thấy một người vô thần là anh ta vui cả ngày. |
Sì, anche oggi un ateo o un agnostico può esaminare le Scritture, edificare una fede e stringere una forte relazione personale con Geova Dio. Vâng, ngay cả ngày nay một người vô thần hoặc một người theo thuyết bất khả tri cũng có thể nghiên cứu Kinh-thánh, xây đức tin và phát triển một mối quan hệ cá nhân vững chắc với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
"Buddista" certo somiglia moltissimo ad "Ateo". Trò "Người theo đạo Phật", tất nhiên, trông rất rất giống trò "Người vô thần". |
Personalmente non ho abbastanza fede per essere ateo. Cá nhân tôi không đủ đức tin để làm một kẻ vô thần. |
Min. 20: “Cosa direte a chi è ateo?” 20 phút: “Bạn sẽ nói gì với người vô thần?” |
Il giornalista concludeva così: “La maggior parte degli studiosi, fatta eccezione per qualche sporadico ateo, ha già accettato Gesù di Nazaret come personaggio storico”. Tác giả kết luận: “Hầu hết các học giả, ngoại trừ một số người vô thần, đều nhìn nhận Giê-su người Na-xa-rét là nhân vật lịch sử”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ateo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ateo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.