assembler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assembler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assembler trong Tiếng pháp.
Từ assembler trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghép, ráp, hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assembler
ghépverb Sauf qu'on sait pas ce que c'est, ni comment assembler les pièces. Nhưng ta không biết là hình gì, hay mảnh ghép kết hợp ra sao. |
rápverb Ouais, mais tu les assembles et tu peins tous les détails... Đúng, nhưng con phải ráp chúng lại và sơn vẽ mọi chi tiết. |
hợpadjective verb Sauf qu'on sait pas ce que c'est, ni comment assembler les pièces. Nhưng ta không biết là hình gì, hay mảnh ghép kết hợp ra sao. |
Xem thêm ví dụ
13 Après avoir écouté un discours lors d’une assemblée de circonscription, un frère et sa sœur ont compris qu’ils devaient limiter leurs relations avec leur mère exclue depuis six ans et qui n’habitait pas sous le même toit qu’eux. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Nous avons donc été ravis d’apprendre que le thème de l’assemblée de district de cette année serait “ La parole prophétique de Dieu ”. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Pendant un moment, j’ai eu peine à voir qui que ce soit dans l’assemblée, mais je voyais et je ressentais les beaux sourires éclatants de nos membres. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
Toutefois, à cette assemblée, lors d’une pause de midi, frère Joseph Rutherford, responsable de l’œuvre à l’époque, a demandé à me parler. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
12 Vous ferez- vous baptiser à l’assemblée ? 12 Bạn sẽ làm báp têm tại hội nghị địa hạt không? |
” En été 1900, il rencontra frère Russell lors d’une assemblée des Étudiants de la Bible, comme on appelait alors les Témoins de Jéhovah. Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
23 Combien nous nous réjouissons en pensant à l’assemblée “ La voie de Dieu mène à la vie ” maintenant proche ! 24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu! |
2 Cet été, lors de notre assemblée de district, nous avons observé d’une manière unique le pouvoir de l’enseignement divin. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
Si les anciens remarquent que certains ont tendance à s’habiller de cette façon durant leurs activités de détente, il serait bien qu’avant l’assemblée ils leur rappellent avec douceur, mais aussi avec fermeté, qu’une telle tenue n’est pas convenable, surtout les quelques jours pendant lesquels ils assistent à une assemblée chrétienne. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Si vous êtes très fatigué en venant à l’assemblée, vous aurez du mal à vous concentrer. b) Venez bien à l’avance pour avoir le temps de garer votre véhicule et de prendre place avant le début de la session. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Rappelez que, à l’occasion de l’assemblée de circonscription, une réunion est prévue pour ceux qui s’intéressent à l’École de formation ministérielle. Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh. |
« L’esprit saint est répandu sur l’assemblée chrétienne » (10 min) : “Thần khí thánh đổ trên hội thánh đạo Đấng Ki-tô”: (10 phút) |
Les appels de fonds seront réglés en assemblée générale. Việc chi tiêu của quỹ dự trữ sẽ được phê chuẩn trong kỳ họp tiếp theo của Quốc hội. |
Nous ne pouvons comprendre parfaitement les choix et la psychologie des personnes que nous côtoyons, dans notre monde, dans les assemblées religieuses et même dans notre propre famille parce que nous avons rarement une vision complète de ce qu’ils sont. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
Les récompenses sont annoncées à la neuvième assemblée générale de l'IMU plus tôt dans l'année et remises lors du congrès de Varsovie qui se tient effectivement en 1983. Giải Fields được công bố vào kì họp thứ 9 của IMU vào đầu năm và được trao vào năm 1983 tại đại hội Warszawa. |
▪ Repas de midi : Apportez- le plutôt que de quitter le lieu de l’assemblée durant la pause pour aller l’acheter. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
L’objectif principal de nos rassemblements réguliers, que ce soit dans les congrégations ou lors des assemblées, est de louer Jéhovah. Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
11 Nous sommes également rendus plus forts par l’enseignement divin dispensé aux réunions, aux assemblées et aux écoles théocratiques. 11 Chúng ta cũng được thêm sức qua sự giáo dục của Đức Chúa Trời tại các buổi nhóm họp, hội nghị và các trường thần quyền. |
À la fin de l’assemblée, le responsable de la sécurité a dit qu’il espérait revoir bientôt les Témoins. Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây. |
Quatre mois plus tard, papa se rend à Cedar Point, non loin de Sandusky, à environ 150 kilomètres de chez nous, pour assister à une assemblée des Étudiants de la Bible (comme on appelle alors les Témoins de Jéhovah). Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km. |
Assemblée générale annuelle — 3 octobre 1998 Phiên họp thường niên ngày 3 tháng 10 năm 1998 |
Ayons donc pour objectif de ne jamais manquer une réunion ou une assemblée quand notre santé et les circonstances nous permettent d’y assister. Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
Les chèques remis lors de l’assemblée doivent être établis à l’ordre suivant : “ Association Cultuelle les Témoins de Jéhovah de France. ” Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”. |
Conscients que leur œuvre était loin d’être terminée, ils se sont mis immédiatement à l’ouvrage : ils ont organisé une assemblée pour septembre 1919. Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919. |
Les Pays-Bas créèrent la Bijeenkomst voor Federaal Overleg (BFO ou « Assemblée Fédérale Consultative »), une instance constituant le commandement des États fédéraux, chargé de parachever la formation de la République des États-Unis d'Indonésie et de la mise en place d'un gouvernement intérimaire vers la fin de l'année 1948. Hà Lan thiết lập Hội đồng tư vấn liên bang, một cơ cấu gồm các lãnh đạo của liên bang, và được giao nhiệm vụ hình thành một Hợp chúng quốc Indonesia và một chính phủ lâm thời vào cuối năm 1948. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assembler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới assembler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.