assainir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assainir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assainir trong Tiếng pháp.

Từ assainir trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm cho hết độc, lành mạnh hoá, lành mạnh hóa, tài chính chỉnh đốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assainir

làm cho hết độc

verb (làm cho hợp vệ sinh)

lành mạnh hoá

verb

lành mạnh hóa

verb (nghiã bóng) lành mạnh hóa)

tài chính chỉnh đốn

verb (kinh tế) tài chính chỉnh đốn)

Xem thêm ví dụ

Questions d’assainissement.
Những vụ thanh trừng
Les océans jouent également un rôle essentiel dans l’assainissement de l’atmosphère; or les activités de l’homme les détruisent.
Biển cũng có một vai trò quan trọng trong việc tẩy sạch bầu không khí, nhưng loài người cũng đang làm hủy hoại biển.
Maison d' assainissement juvénile pendant # ans
Ở trong Trại cải tạo trẻ vị thành niên... trong # năm
Mais elle atteint son but, qui est d’assainir les relations que la nation entretient avec lui et de rétablir le culte pur.
Nhưng hình phạt ấy đạt được mục tiêu của nó là hàn gắn mối quan hệ giữa dân tộc với Ngài và tái lập sự thờ phượng thanh sạch.
Je propose d'assainir ce désordre, et vous me trahissez!
Ta dự định sẽ dọn sạch đống hỗn độn đó, và ông đã phản bội ta!
Mais quand on s'arrête sur ce déjà minuscule budget pour l'eau et l'assainissement, et que l'on voit que 75 à 90 % iront à l'approvisionnement en eau potable ce qui est super, nous avons tous besoin d'eau.
Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước.
Comprenez ceci : si nous changeons notre approche de l'assainissement, nous pouvons réduire le changement climatique.
Và hiểu ra rằng: nếu chúng ta đổi cách tiếp cận cải thiện hệ thống vệ sinh, có thể bắt đầu làm chậm quá trình biến đổi khí hậu.
Le pays avait été assaini afin que cette vigne puisse prendre racine et devenir robuste.
Đất đai xứ này được phát quang để cây nho của dân Y-sơ-ra-ên có thể đâm chồi nẩy lộc và mọc lên cây tốt.
Ainsi, le monde serait en bien meilleure santé s’il y avait partout eau potable et réseaux d’assainissement.
Chẳng hạn như người ta có thể cải thiện sức khỏe một cách đáng kể nếu được cung cấp các hệ thống vệ sinh và nước sạch.
Encore une fois, l'eau et l'assainissement sont super importants, mais beaucoup d'infrastructure c'est coûteux.
Xin nhắc lại, vấn đề vệ sinh và nước sạch là rất quan trọng, nhưng cũng tốn kém về cơ sở hạ tầng.
Il faut l'enlever et assainir le bois.
Cắt bỏ hết và thay mới.
Elle est Présidente du Conseil des ministres africains sur l'eau de 2004 à 2012, et coordinatrice du Forum mondial des femmes leaders pour l'eau et l'assainissement, de 2005 à 2012.
Bà là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Châu Phi về Nước từ năm 2004 đến 2012 và là điều phối viên của Diễn đàn Lãnh đạo Phụ nữ Toàn cầu về Nước và Vệ sinh từ năm 2005 đến 2012.
Sa particularité est que son centre-ville et certains de ses quartiers (dont la zone industrielle de Ducos) sont essentiellement construits sur des remblais ou des polders, réalisés après l'assainissement de différentes zones marécageuses littorales au XIXe siècle (centre ville de 1855 à 1872, quartier Latin et quartier de Montravel en 1882) ou bien plus récemment gagnés sur la mer (zone industrielle, port autonome, marinas, notamment celle du Port-Moselle qui a fait l'objet de plusieurs tranches entre 1906 et les années 1980).
Tính độc đáo của thành phố là khu vực trung tâm và một số vùng lân cận (bao gồm cả khu công nghiệp Ducos) cơ bản là được xây dựng trên bờ biển và lấn biển, được tiến hành sau khi khai hoang các vùng đất ngập nước ven biển khác nhau trong thế kỷ 19 (trung tâm thành phố từ 1855 đến 1872, khu Latin và khu Montravel trong năm 1882) hay gần đây là lấn biển (khu vực công nghiệp, bến cảng, bến du thuyền, trong đó có Port-Moselle).
Nous pourrions donner une eau potable, l'assainissement, les soins médicaux de base et une éducation à chaque être humain sur Terre.
Ta có thể cung cấp nước sạch, điều kiện vệ sinh, dịch vụ y tế và giáo dục tới mọi con người trên hành tinh.
Nous pouvons assainir pas mal ce genre de choses, si nous changeons notre philosophie.
Chúng ta có thể giả quyết vấn đề này nếu thay đổi triết lý của chúng ta.
Parler d'assainissement nous rend mal à l'aise, c'est pour cela que je suis appelée « Princesse caca ».
Chúng ta khá là không thoải mái khi nói về hệ thống vệ sinh, đó là lí do tôi được gọi yêu là "Công chúa vệ sinh".
Nous pourrions donner une eau potable, l’assainissement, les soins médicaux de base et une éducation à chaque être humain sur Terre.
Ta có thể cung cấp nước sạch, điều kiện vệ sinh, dịch vụ y tế và giáo dục tới mọi con người trên hành tinh.
Contre la guerre et l'Assainissement.
Họ phản đối chiến tranh và Giai đoạn Chiếm hữu.
C'est la première raison pour l'absence d'innovation en assainissement.
Cho nên, đó là lí do đầu tiên chúng tôi không đổi mới hệ thống vệ sinh.
Je fais de la recherche sur les technologies de pointe pour le traitement des eaux usées et pour les technologies de classe MOLO pour l'assainissement dans les pays en développement. "
Tôi nghiên cứu về các ngành công nghệ mũi nhọn dùng để xử lý nước thải và công nghệ MOLO cho hệ thống vệ sinh trong các nước đang phát triển. "
Les citoyens du monde comme Davinia ont incité la Banque Mondiale à augmenter ses investissements en eau et assainissement.
Công dân toàn cầu như Davinia đã thuyết phục được Ngân Hàng Thế giới đẩy mạnh đầu tư vào hệ thống nước sạch và vệ sinh.
Les types de l'entretien de l'immeuble ont appelé le Service d'assainissement pour une odeur fétide.
Thợ bảo trì của tòa nhà vừa xác nhận họ có gọi cho bên kiểm soát động vật về mùi hôi.
Leur quartier ne bénéficiant pas d’un réseau d’assainissement, moustiques et mouches pullulent.
Ở xóm họ, điều kiện vệ sinh kém, đâu đâu cũng có ruồi muỗi.
Imaginez embrasser l'innovation de l'assainissement comme nous l'avons fait pour l'énergie solaire.
Hãy thử hình dung nếu chúng ta đi theo sự cải tiến hệ thống vệ sinh theo cách chúng ta có, như là, năng lượng mặt trời.
Mais quand on s'arrête sur ce déjà minuscule budget pour l'eau et l'assainissement, et que l'on voit que 75 à 90% iront à l'approvisionnement en eau potable ce qui est super, nous avons tous besoin d'eau.
Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assainir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.