ardoise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ardoise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ardoise trong Tiếng pháp.
Từ ardoise trong Tiếng pháp có các nghĩa là đá bảng, đá đen, bảng con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ardoise
đá bảngnoun (khoáng vật học) đá bảng, đá đen) |
đá đennoun (khoáng vật học) đá bảng, đá đen) |
bảng connoun (bảng con (thường bằng đá bảng của học sinh) |
Xem thêm ví dụ
gris ardoise claircolor Xám đen nhạtcolor |
C’est un appareil extraordinaire, mais c’est l’équivalent d’une ardoise magique. Đây là một thiết bị kì diệu, nhưng hiện giờ nó còn rất đơn sơ, chẳng khác gì một tấm bảng vẽ tự xóa của trẻ con (Etch A Sketch). |
Tous les matins, Laura et Marie étudiaient dans leur livre et faisaient du calcul sur l’ardoise. Mỗi buổi sáng Laura và Mary đều học bài và tập làm toán trên tấm bảng viết. |
Ça couvre à peine votre ardoise. Nhiêu đó chỉ đủ trả cho lần trước. |
Tel que tu me vois, je présente l'ardoise. Bây giờ tôi đến đòi nợ. |
Laissez le Seigneur effacer cette ardoise. Hãy để cho Đấng Cứu Rỗi giúp các em bắt đầu lại. |
gris ardoise sombrecolor xám đen tối#color |
Pour effacer l'ardoise... Để san bằng tỷ số giữa tôi với anh. |
Vous ne pouvez pas apprendre à écrire sans ardoise. Các em không thể học viết mà không có bảng. |
Faire table rase du passé Et m'effacer de l'ardoise! Quên đi quá khứ, rửa hết mọi tội lỗi! |
gris ardoise sombre #color xám đen tối#color |
bleu ardoise #color Xanh xám#color |
Il m’a donné les quelques pièces nécessaires à l’achat d’un cahier et d’une ardoise. Cha cho tôi chín xu—ba xu để mua sách học và sáu xu để mua bảng đá. |
L’ardoise était un support d’écriture bon marché, contrairement au parchemin que les monastères médiévaux utilisaient pour produire leurs bibles illustrées. Các đá phiến là một vật liệu viết tay rẻ tiền, khác với giấy da đắt tiền mà các tu viện thời Trung Cổ dùng để làm ra các cuốn Kinh Thánh có hình ảnh. |
gris ardoise #color Xám đen#color |
Habituellement, son équipement comprenait : une gibecière contenant des provisions, comme du pain, des olives, des fruits secs et du fromage ; un gourdin, arme redoutable mesurant en général un mètre de long et dont l’extrémité renflée était munie d’un morceau d’ardoise tranchant ; un couteau ; un bâton sur lequel s’appuyer pour marcher ou grimper ; une gourde ; un seau pliable en cuir pour tirer de l’eau des puits profonds ; une fronde pour lancer des pierres non loin des brebis et des chèvres qui essayaient de s’éloigner du troupeau, ou pour faire fuir les bêtes sauvages rôdeuses ; et un pipeau pour se divertir ou calmer le bétail. Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8). |
Le fait que des passages des Écritures figuraient sur de modestes ardoises montre qu’à cette époque, les gens ordinaires lisaient et copiaient la Parole de Dieu. Các câu Kinh Thánh được ghi trên đá phiến thông thường chứng tỏ rằng người dân thời đó cũng đọc và sao chép Lời Đức Chúa Trời. |
Elle règle son ardoise ce soir ou elle revient pas. Nếu tối nay mụ ta không đủ tiền trả, thì chừng nào trả nổi hẵng quay lại. |
Mettez-le sur mon ardoise. Quên bà nó đi, Aleksi. |
Les plus anciens documents existant dans ce dialecte sont connus sous le nom d’« ardoises wisigothiques », car ils ont été écrits sur des morceaux ou des plaques d’ardoise. Các văn bản cổ nhất trong thổ ngữ tiếng La-tinh này được biết đến với tên Visigothic slates vì chúng được viết trên những miếng đá phiến. |
On a effacé ton ardoise. Nhiệm vụ đã hoàn thành. |
Laura apporta ses livres et son ardoise sur la table et s’assit près de Marie, installée dans son fauteuil à bascule. Laura đem sách và bảng viết tới bàn ăn, sát bên Mary đang ngồi trong chiếc ghế đu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ardoise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ardoise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.