archipelago trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ archipelago trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archipelago trong Tiếng Anh.
Từ archipelago trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần đảo, biển có nhiều đảo, Quần đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ archipelago
quần đảonoun (group of islands) The Japanese archipelago is struck by a terrible heat wave. Quần đảo Nhật Bản bị tấn công bởi một đợt sóng nhiệt khủng khiếp. |
biển có nhiều đảonoun |
Quần đảonoun (group of islands) The Japanese archipelago is struck by a terrible heat wave. Quần đảo Nhật Bản bị tấn công bởi một đợt sóng nhiệt khủng khiếp. |
Xem thêm ví dụ
This critically endangered member of the family Alaudidae lives in very arid terrain, and is considered one of the least known birds in the Western Palaearctic region, due to its remoteness and the lack of much ornithological study on the archipelago as a whole. Thành viên cực kỳ nguy cấp này thuộc họ Alaudidae sống ở địa hình rất khô cằn và được coi là một trong những loài chim ít được biết đến nhất ở khu vực Tây Palaearctic, do sự xa xôi của nó và thiếu nghiên cứu về loài chim trên toàn bộ quần đảo. ^ BirdLife International (2012). |
Most of the islands, including the famous Valaam archipelago, Kilpola and Konevets, are situated in the northwest of the lake. Phần lớn các đảo - kể cả quần đảo Valaam nổi tiếng, Kilpola và Konevets - đều nằm trong phần tây bắc của hồ. |
The Burro da Ilha Graciosa or Burro Anão da Graciosa is a breed of small domestic donkey endemic to the island of Graciosa, in the North Atlantic archipelago of the Azores, which are an autonomous region of Portugal. Burro da Ilha Graciosa, còn được gọi là Burro Anão da Graciosa là một giống lừa nhỏ đặc hữu cho đảo Graciosa, thuộc quần đảo nằm ở phía Bắc Đại Tây Dương Azores, là một khu tự trị của Bồ Đào Nha. |
A two-column thrust through Micronesia and the Bismarck Archipelago would force the enemy to disperse his forces, deny him the opportunity for a flanking movement, and provide the Allies with the choice of where and when to strike next. Một đòn tấn công gồm hai mũi ngang qua Micronesia và quần đảo Bismarck sẽ buộc đối phương phải phân tán lực lượng, ngăn chặn khả năng tiến hành một cuộc cơ động hai bên sườn và cho phép phe Đồng Minh lựa chọn hướng tấn công tiếp theo sau. |
The rooms in this building are like islands in an archipelago, and what that means is that mechanical engineers are like eco-engineers, and they have the ability to structure biomes in this building the way that they want to. Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn |
The Ainu people, who live on select islands in the Japanese archipelago, call the bear “kamuy” in their language, which translates to mean "god". Người Ainu, sống trên các hòn đảo trong quần đảo Nhật Bản, gọi loài gấu là kamuyiêu trong ngôn ngữ của họ, có nghĩa là "thần". |
Most of the islands have a volcanic origin, with the archipelago dominated by two 12-million-year-old Miocene volcanoes, subsequently eroded and dissected. Hầu hết các đảo có nguồn gốc từ núi lửa, với quần đảo bị chi phối bởi hai ngọn núi lửa có lịch sử 12 triệu năm tuổi từ kỳ Miocen, sau đó bị xói mòn và chia cắt thành các đảo. |
The Selayar Islands archipelago to the south of Sulawesi is also part of the province. Quần đảo Selayar phía nam Sulawesi cũng thuộc địa phận tỉnh. |
When the sea rose back again (with the end of the last glacial period) and the mountain returned to its archipelago status, the Bothrops that became isolated there quickly fed on all available rodents, which are its main food. Khi biển lại nổi lên (khi kết thúc thời kỳ băng hà cuối cùng) và ngọn núi quay trở lại vị trí của quần đảo, những con rắn Bothrops đã bị cô lập đã nhanh chóng, cho ăn tất cả các loài gặm nhấm, đó là thức ăn chính. |
All of these citizens, united, are forming a web, a great archipelago of power that allows us to bypass brokenness and monopolies of control. Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát. |
The Svalbard Global Seed Vault (Norwegian: Svalbard globale frøhvelv) is a secure seed bank on the Norwegian island of Spitsbergen near Longyearbyen in the remote Arctic Svalbard archipelago, about 1,300 kilometres (810 mi) from the North Pole. Svalbard Global Seed Vault (tiếng Na Uy: Svalbard globale frøhvelv) là một ngân hàng hạt giống được bảo mật trên đảo Spitsbergen của Na Uy gần Longyearbyen tại quần đảo Bắc Cực Svalbard xa xôi, cách Cực Bắc khoảng 1.300 kilômét (810 mi). |
The presence of B. mindorensis on the island of Mindoro, coupled with the discovery of fossil bubalids in other islands around the archipelago indicates that the family was once widespread throughout the Philippines. Sự hiện diện của B. mindorensis trên đảo Mindoro, cùng với phát hiện hóa thạch trâu tại các đảo khác xung quanh quần đảo chỉ ra rằng họ trâu đã từng phổ biến rộng rãi trên khắp Philippines. |
The rugged southern half of the peninsula, and also the Kodiak Archipelago which lie off the south coast of the peninsula and are home to even more bears, constitute the Alaska Peninsula montane taiga ecoregion and contain a number of protected areas such as Katmai National Park. Nửa phía nam gồ ghề của bán đảo, cũng như quần đảo Kodiak ngoài khơi, thậm chí còn là nơi sinh sống của nhiều loài gấu hơn, tạo thành hệ sinh thái rừng taiga núi bán đảo Alaska và bao gồm một số khu vực bảo tồn như vườn quốc gia Katmai. |
Founded as late as 1853 during the German colonization of southern Chile, Puerto Montt soon outgrew older neighboring cities due to its strategic position at the southern end of the Chilean Central Valley being a gateway city into Chiloé Archipelago, Llanquihue and Nahuel Huapi lakes and Western Patagonia. Được thành lập vào cuối năm 1853 trong các thuộc địa của Đức ở miền nam Chile, Puerto Montt sớm vượt qua thành phố lân cận do vị trí chiến lược của nó ở cuối phía nam của thung lũng miền Trung Chile là một thành phố cửa ngõ vào Chiloé quần đảo, các hồ Llanquihue và hồ Nahuel Huapi và Tây Patagonia. |
With the creation of Nunavut in 1999 all islands and fractions of islands of the archipelago east of the 110th meridian west became part of the Qikiqtaaluk Region of the new territory, which was the major portion of the archipelago. Với việc thành lập Nunavut vào năm 1999, tất cả các đảo và một số đảo khác ở phía đông của Kinh tuyến 110° Tây đã trở thành một phần của khu vực Qikiqtaaluk mới, là phần chính của quần đảo. |
Approximately 60% of the archipelago is covered with glaciers, and the islands feature many mountains and fjords. 60% diện tích quần đảo là các sông băng, và các hòn đảo có nhiều núi và vịnh hẹp. |
The main island is the largest of about 60 islands which form the Chagos Archipelago. Đảo chính là đảo lớn nhất trong khoảng sáu mươi đảo tạo thành quần đảo Chagos. |
In the course of the nineteenth century, the ruler of Adonara (proper) in the north strengthened his position in the Solor Archipelago; by then, he was also the overlord of parts of eastern Flores and Lembata. Trong thế kỷ 19, vị quân chủ của Adonara (đúng nghĩa) ở phía bắc củng cố thế lực của mình trong khu vực quần đảo Solor; khi đó ông cũng cai trị các phần đất đai thuộc miền đông Flores và Lembata. |
LIFA - Leeward Islands Football Association - 11 members - founded in 1949, represents nations of the Leeward archipelago and is affiliated to CFU. LIFA - Leeward Islands Football Association - 11 thành viên - thành lập năm 1949, đại diện cho các quốc gia thuộc khu vực Quần đảo Leeward trực thuộc CFU. |
And during the stormy southwest monsoon, manta rays from all across the archipelago travel to a tiny speck in Baa Atoll called Hanifaru. Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru. |
Situated in the center of the archipelago, Santa Cruz is the second largest island after Isabela. Đảo nằm ở trung tâm của quần đảo, Santa Cruz là hòn đảo lớn thứ hai sau đảo Isabela. |
In the Indonesian Archipelago, the Majapahit Empire was in the midst of a golden age under the leadership of Gajah Mada, who remains a famous figure in Indonesia. Trong quần đảo Indonesia, Đế quốc Majapahit đang ở một thời đại hoàng kim dưới sự lãnh đạo của Gajah Mada, một nhân vật nổi tiếng Indonesia. |
It reached its golden age in the mid-16th century when it controlled land as far south as present day Kuching in Sarawak, north towards the Philippine Archipelago. Brunei đạt đến thời kỳ hoàng kim vào giữa thế kỷ XVI, khi đó vương quốc này kiểm soát một lãnh thổ xa về phía nam đến Kuching tại Sarawak ngày nay, phía bắc mở rộng ra quần đảo Philippines. |
The Philippines also has 50-60 endemic Platymantis frog species, by far the most diverse genus of amphibians in the archipelago. Philippines cũng có 50-60 loài ếch nhái Platymantis, cho đến bây giờ là chi động vật lưỡng cư có nhiều loài khác nhau nhất ở quần đảo này. |
Axel moved south of Samar in the Philippines, weakening as it moved through the archipelago. Sau đó, Axel đi qua vùng phía Nam Samar thuộc Philippines, và suy yếu trên đất liền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archipelago trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới archipelago
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.