arche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arche trong Tiếng pháp.
Từ arche trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhịp cầu, tàu của Nô-ê, vòm cầu, tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arche
nhịp cầunoun |
tàu của Nô-ênoun (tàu của Nô-ê (cũng arche de Noé) |
vòm cầunoun |
tàuadjective noun Noé avait reçu l’ordre de construire une arche et d’y faire entrer sa maisonnée. Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó. |
Xem thêm ví dụ
Archers! Cung thủ! |
Considérant Jéhovah comme le véritable Roi d’Israël, il fit apporter l’arche, qui symbolisait la présence de Dieu, dans la ville. Vì xem Đức Giê-hô-va là vị Vua thật của Y-sơ-ra-ên, nên ông sắp đặt mang hòm giao ước, tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời, về Giê-ru-sa-lem. |
Par la foi et grâce à une crainte respectueuse de Dieu, Noé “construisit une arche pour sauver sa maisonnée”. Bằng đức tin và sự thành tâm kính sợ Đức Chúa Trời, Nô-ê đã “đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình”. |
Cinq mois après, l’arche se posa sur le sommet d’une montagne. Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi. |
Je n'ai pas eu besoin d'argent depuis que j'ai piqué l'argent de poche d'Archie en CE2. Tao không cần tiền từ khi tao trấn tiền mua sữa của thằng Archie hồi lớp ba. |
Noé avait reçu l’ordre de construire une arche et d’y faire entrer sa maisonnée. Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó. |
Qu’il l’ait fait ou non, ce qui est sûr, c’est qu’il a tenu sa promesse : il a gardé en vie tous ceux qui étaient à l’intérieur de l’arche. Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu. |
Mais les raisons d’en douter semblent l’emporter, la première étant que la Bible ne dit pas exactement où l’arche s’est posée quand les eaux du déluge ont reflué. Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút. |
9 Quand l’Arche arriva là-bas, Jéhovah fit venir un malheur sur la ville, causant une grande panique. 9 Sau khi Hòm Giao Ước được chuyển đến đó, tay Đức Giê-hô-va chống lại thành ấy, khiến chúng phải kinh hoàng. |
Tous ceux qui ne seront pas dans l’arche périront.’ Hễ ai không ở trong tàu thì chết hết’. |
Quand tout le monde fut passé, Josué dit à douze hommes vigoureux: ‘Allez à l’endroit où se tiennent les prêtres porteurs de l’Arche. Khi mọi người đều băng qua hết, Đức Giê-hô-va bảo Giô-suê nói với 12 người lực lưỡng: ‘Hãy đi xuống sông, nơi các thầy tế lễ đang đứng với hòm giao ước. |
Selon Le dictionnaire théologique de l’Ancien Testament (angl.), de Harris, Archer et Waltke, la racine du mot traduit par “oppression” a un rapport avec “le fait de mettre un fardeau sur ceux qui sont de condition modeste, de les piétiner et de les écraser”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
Ces pièces seraient pour les occupants de l’arche et pour les provisions. Các phòng ấy dùng làm chỗ ở cho Nô-ê và gia đình, cho thú vật và để chứa đồ ăn cần thiết cho cả người lẫn thú. |
Le rideau dissimulait l’Arche, mais les barres, qui dépassaient de chaque côté de celle-ci, pouvaient être visibles par l’interstice. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
Les prêtres qui portaient l’arche de l’alliance s’arrêtèrent au milieu du fleuve sans eau. Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô. |
19 Mais Dieu tua les hommes de Beth-Shémèsh parce qu’ils avaient regardé l’Arche de Jéhovah. 19 Nhưng Đức Chúa Trời giết người nam Bết-sê-mết vì họ đã nhìn Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va. |
Il existait à l’époque des outils forgés, en fer et en cuivre, dont Noé s’est peut-être servi pour construire l’arche. Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu. |
Il est l’heure de fermer, et je ne tiens pas à m’attirer une visite de messieurs les archers de garde!» Đã đến giờ đóng cửa, và ta không muốn lôi cuốn một cuộc thăm viếng của quý ngài cung thủ có phận sự! |
Les représentations des chérubins sur l’arche de l’alliance étaient un signe de la présence royale de Jéhovah, dont on disait qu’il ‘ siégeait sur [ou “ entre ”] les chérubins ’. Các quỉ sứ cùng với Sa-tan sẽ bị nhốt vào trạng thái không hoạt động giống như đã chết trong “một ngàn năm”. |
Paul relate ces événements en ces mots: “Par la foi, Noé, divinement averti de choses qu’on ne voyait pas encore, fit montre d’une crainte pieuse et construisit une arche pour sauver sa maisonnée; et grâce à la foi il condamna le monde, et il devint héritier de la justice qui est selon la foi.” — Genèse 7:1; Hébreux 11:7. Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7). |
Les archers sont prêts, Sire. Các cung thủ đã sẵn sàng thưa Ngài. |
L’Aqua Claudia, dont certaines parties existent toujours, mesurait 69 kilomètres, dont 10 kilomètres d’arches qui, pour certaines, faisaient 27 mètres de haut. Cống Aqua Claudia vẫn còn được bảo tồn một phần, dài khoảng 69km với 10km hình cung, một số cao 27m! |
La plupart des archées cultivables sont membres de deux principaux embranchements : Euryarchaeota et Crenarchaeota. Hầu hết các loài dễ nuôi cấy và nghiên cứu đều nằm trong hai ngành chính, Euryarchaeota và Crenarchaeota. |
De chaque côté de l’Arche étaient fixés des anneaux dans lesquels on pouvait insérer, pour le transport, des barres en bois d’acacia recouvert d’or. Mỗi bên Hòm có các khoen để khiêng bằng hai đòn gỗ xiêm gai, bọc vàng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới arche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.