appalling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appalling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appalling trong Tiếng Anh.
Từ appalling trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh khủng, làm kinh hoảng, làm kinh hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appalling
kinh khủngadjective It is a tragic story about an appalling tradition. Nó là một câu chuyện thương tâm về một truyền thống kinh khủng. |
làm kinh hoảngadjective |
làm kinh hãiadjective |
Xem thêm ví dụ
Beyond that, communication was generally made in the appalling and stultifying cadences of so-called pidgin English, with its implicit assumption that the African native must submit himself to the norms of the English visitor. Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm. |
▪ Are you cautious about joining a religious group because you are appalled by the hypocrisy and disunity of churchgoers and even the clergy? ▪ Bạn có ngần ngại gia nhập một tổ chức tôn giáo vì ghê sợ sự giả hình và bất hòa của những người đi nhà thờ và ngay cả hàng giáo phẩm? |
I want to say that the treatments we have for depression are appalling. Tôi muốn nói rằng: phương pháp chữa trị cho bệnh trầm cảm hiện rất kinh khủng. |
Woe to him who seeks to please rather than to appal! Khốn cho anh ta những người tìm kiếm để làm hài lòng hơn là kinh ngạc! |
According to UNICEF (United Nations Children’s Fund), that is the appalling number of children under five who die of malnutrition and easily preventable diseases each year in developing lands. Theo cơ quan UNICEF (Quỹ Cứu trợ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc [United Nations Children’s Fund]) đó là một con số kinh khủng của những đứa trẻ dưới năm tuổi bị chết về nạn thiếu dinh dưỡng và các chứng bệnh dễ phòng ngừa trong những xứ đang phát triển. |
You're doing what any sane man in your appalling circumstances would do. Ông đang làm những gì mà một người tỉnh táo sẽ làm trong tình huống khủng khiếp này. |
In developed countries, the appalling situation of the child soldier may seem a world away. Trong những nước phát triển, người ta khó có thể hình dung được hoàn cảnh kinh khủng của người lính trẻ em. |
Sophisticated conventional weapons cause an appalling loss of life each year. Mỗi năm những vũ khí thông thường tối tân gây ra sự thiệt hại nhân mạng khủng khiếp. |
That would be appalling, and that would be the point at which I would hand in my membership. Điều đó thật kinh khủng, và đó sẽ là điểm tôi tham gia với tư cách thành viên của mình. |
It made appalling use of even more murderous devices —flamethrowers, napalm bombs, and finally the atom bomb— forerunner of the demonic nuclear devices that now threaten the very survival of mankind here on earth. Người ta đã dùng tới những vũ khí còn tàn sát hơn nữa: súng phun lửa, bom săng đặc (na-palm) và, sau hết, bom nguyên tử—thứ vũ khí đã đưa đến những vũ khí hạch tâm quỉ quái ngày nay đe dọa sự sống còn của mỗi người sống trên đất này. |
The appalling record of false religion had no small influence on Darwin’s thinking. Thành tích khủng khiếp của tôn giáo giả đã ảnh hưởng nhiều đến lối suy nghĩ của Darwin. |
But how appalling! Nhưng làm thế nào kinh khủng! |
“This generation” of mankind since 1914 has experienced appalling changes. “Thế hệ này” của loài người kể từ năm 1914 đã trải qua nhiều sự thay đổi khủng khiếp. |
An apocryphal account, described in Burke's Peerage as an invention to explain the appalling circumstances of her death, states that Margaret refused to lay her head on the block, declaiming, "So should traitors do, and I am none;" according to the account, she turned her head "every which way," instructing the executioner that, if he wanted her head, he should take it as he could. Theo một tường trình khác, được mô tả trong Burke's Peerage như một lời giải thích kinh hoàng trước cái chết của bà, nhấn mạnh rằng Margaret từ chối đặt đầu mình lên thớt chém, nói, "Đó là việc làm của những đứa phản bội, còn tao thì không;" theo đó, bà quay đầu lại, nói với đao phủ rằng nếu ông ta muốn thủ cấp của bà, ông ta hãy tự đến lấy nó nếu có thể. |
She continued to fabricate stories to amuse and appall the city's residents and tourists until her death in a car accident in 1927. Luella Day McConnell đã bịa ra những câu chuyện nhằm mang tính giải trí và làm ghê sợ người dân thành phố và khách du lịch cho đến khi qua đời trong một tai nạn ô tô năm 1927. |
RNG: When our great grandchildren look back at us, will they be as appalled by some of our practices as we are by our slave-owning, heretic-burning, wife-beating, gay-bashing ancestors? chúng có bị thu hút bởi những tội lỗi của ta như là sở hữu nô lệ, thiêu người dị giáo, vũ phu hay chống đốo người đồng tính? |
But that contradiction in the lamp more and more appals him. Nhưng điều đó mâu thuẫn trong bóng đèn nhiều hơn và nhiều hơn nữa appals ông. |
I find nothing irresistible in the hat of a well-travelled anxious, sentimental, unfit creature of habit with appalling halitosis. Anh chẳng thấy có gì đáng quan tâm ở mũ của một sinh vật thường đi lại nhiều hay lo lắng nhạy cảm nhiều thói quen và bị hôi mồm kinh khủng khiếp. |
Last year, though, an appalling incident in a southern OEM manufacturing compound in China: 13 young workers in their late teens and early 20s committed suicide, just one by one like causing a contagious disease. Tuy nhiên, năm ngoái, một vụ việc kinh hãi ở một tổ hợp sản xuất thiết bị OEM ở Trung Quốc: 13 công nhân trẻ tuổi khoảng 18-19 và 20-21 tuổi đã tự vẫn từng người một giống như một căn bệnh truyền nhiễm. |
5 Surely the holy angels must have been appalled when they witnessed the beginning of revolt in God’s household. 5 Chắc hẳn các thiên sứ thánh bất ngờ và thất vọng khi chứng kiến sự phản loạn bắt đầu trong gia đình của Đức Chúa Trời ở trên trời. |
They show an appalling indifference to spiritual things. Họ tỏ ra lãnh đạm khủng khiếp đối với những điều thiêng liêng. |
Many leading Roman Catholics were appalled by Catherine's attempts to appease the Huguenots. Nhiều nhà lãnh đạo Công giáo tỏ ra quan ngại về những nỗ lực của Catherine tìm cách xoa dịu người Huguenot. |
What appalls parents is that they think they are going to have to explain everything, once the questioning starts. Điều mà các bậc cha mẹ thường lo sợ là ý nghĩ họ sẽ phải giải thích tất cả từ đầu chí cuối, khi đứa trẻ bắt đầu hỏi han. |
3 The appalling end of Pompeii and Herculaneum was more than matched by the cataclysmic destruction of Jerusalem nine years earlier, although that catastrophe was man-made. 3 Kết cuộc đáng sợ của thành Pompeii và Herculaneum còn thua xa sự hủy diệt đầy kinh hoàng của thành Giê-ru-sa-lem chín năm trước đó, dù đó là một thảm họa do con người gây ra. |
On the bus ride home after his first out-of-town game with the high school varsity team, the ninth-grader was appalled by some of the behavior and language of his teammates. Trên chuyến xe buýt trở về nhà sau khi đi thi đấu thể thao lần đầu tiên ở ngoài thị trấn với đội tuyển trung học, lúc bấy giờ ông là học sinh lớp chín đã kinh hoảng trước một số hành vi và lời lẽ của các bạn đồng đội của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appalling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới appalling
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.