απαλλάσσω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απαλλάσσω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απαλλάσσω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απαλλάσσω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giải phóng, 解放, thả, giải thoát, xoá bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απαλλάσσω

giải phóng

(free)

解放

(free)

thả

(free)

giải thoát

(deliver)

xoá bỏ

(clear)

Xem thêm ví dụ

Όμως... τι θα γινόταν αν σε απάλλασσα απ'την ανησυχία αυτή;
Nhưng... nếu Cha giải phóng cho con khỏi những nỗi lo đó thì sao?
Πράγματι, η μουσική ήταν τόσο σημαντική για τη λατρεία του Θεού ώστε οι υμνωδοί απαλλάσσονταν από άλλα καθήκοντα στο ναό προκειμένου να συγκεντρώνονται στην υπηρεσία τους. —1 Χρονικών 9:33.
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.
Ωστόσο, όσοι πλήρωναν για δύο άτομα ταυτόχρονα απαλλάσσονταν από αυτήν.
Tuy nhiên, những ai nộp thuế cho hai người cùng lúc thì không phải trả phí này.
Εν όψει της κλήσεώς του ως μέλους της Δεύτερης Απαρτίας των Εβδομήκοντα, απαλλάσσουμε επίσης τον αδελφό Άντριαν Οτσόα ως δεύτερο σύμβουλο στη γενική προεδρία Νέων Ανδρών.
Chúng tôi cũng xin giải nhiệm Anh Adrián Ochoa với tư cách là đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên, vì anh đã được kêu gọi với tư cách là thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi.
Απαλλάσσεσαι απ τα καθήκοντά σου.
Ngài đã bị truất quyền lãnh đạo rồi, thưa Thủ lĩnh.
Ο Ιησούς, ως Απελευθερωτής μας, ή αλλιώς Σωτήρας μας, δεν μας απαλλάσσει μόνο από τις προηγούμενες αμαρτίες μας αλλά ανοίγει επίσης το δρόμο για να απολαύσουμε καλύτερο μέλλον.
Chúa Giê-su, với tư cách là Đấng Giải Cứu, không chỉ giải thoát chúng ta khỏi tội lỗi mà mình đã phạm trong quá khứ, nhưng cũng mở đường cho chúng ta được hưởng một tương lai tốt đẹp hơn.
Με εντολή της Φιλεύσπλαχνης Εξοχότητάς του... απαλλάσσεστε από τον θάνατο.
Bởi lòng nhân từ của ngài... các ngươi sẽ được sống.
Εγώ απαλλάσσει σας των αμαρτιών σας στο όνομα του Πατρός και του Υιού και του Αγίου Πνεύματος.
Cha tha tội cho con bằng danh của Đức Chúa Cha và của Đức Chúa Con và của Đức Thánh Linh.
O Διοικητής απαλλάσσεται.
Phiên đội trưởng đến.
Υποτίθεται ότι θα απάλλασσες την νταντά.
Đáng lý anh phải về cho cô trông trẻ nghỉ mới phải.
Οι Μάρτυρες υπογράφουν πρόθυμα το έντυπο του Αμερικανικού Ιατρικού Συλλόγου που απαλλάσσει τους γιατρούς και τα νοσοκομεία από ευθύνη,13 και οι περισσότεροι Μάρτυρες κρατούν μια χρονολογημένη κάρτα Ιατρικής Προειδοποίησης που έχει υπογραφεί από μάρτυρες και έχει προετοιμαστεί σε συνεννόηση με ιατρικές και νομικές αρχές.
Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý.
Λαβαίνουν ηθική καθοδήγηση, που τους απαλλάσσει από ανήθικες συνήθειες και τους βοηθάει να παίρνουν σωστές αποφάσεις.
Họ được hướng dẫn về đạo đức khiến họ tránh được những thực hành vô luân và biết quyết định đúng đắn.
Όταν η οικογένεια του νεκρού κάνει επιμνημόσυνες τελετές, τότε η ψυχή εξαγνίζεται μέχρι που τελικά απαλλάσσεται από κάθε κακία και αποκτάει έναν ειρηνικό και καλοκάγαθο χαρακτήρα.
Nếu gia đình cúng vái thì linh hồn được tinh sạch tới độ hết dữ và thành hiền từ và nhân đạo.
Ίσως νιώθουν ότι αυτό τους απαλλάσσει επίσης από την ευθύνη σε σχέση με οτιδήποτε συμβεί.
Họ có thể cảm thấy nếu có điều gì xảy ra họ cũng khỏi phải chịu trách nhiệm.
Απαλλάσσεσαι των καθηκόντων σου.
Anh đã bị cách chức.
απαλλάσσει από τηv ευθύvη.
Tôi sẽ để cho anh đi!
Όταν υπάρχει μετάνοια, ο Ιεχωβά συγχωρεί την αμαρτία, αλλά δεν απαλλάσσει από την τιμωρία εκείνους που αξίζουν να τιμωρηθούν για σοβαρές παραβάσεις.
Khi có sự ăn năn, Đức Chúa Trời tha thứ tội lỗi, nhưng Ngài không miễn trừ hình phạt thích đáng cho những tội nghiêm trọng.
Σε μια χώρα που το έργο των Μαρτύρων του Ιεχωβά είναι κάτω από αυστηρή κυβερνητική απαγόρευση, αυτοί που είναι σκαπανείς—και αυτές οι χώρες έχουν αύξηση στον αριθμό σκαπανέων—συνήθως είναι άτομα που έχουν πάρει σύνταξη, νεαροί που έχουν νυχτερινές δουλειές, και μητέρες (με παιδιά) που το Κράτος τις απαλλάσσει από κοσμική εργασία.
Trong vài xứ nơi mà công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va bị ngăn cấm, những người khai thác—và số người khai thác lẽ thật càng ngày càng tăng tại những nước này—thường là những người đã về hưu, những người trẻ tuổi có việc làm ban đêm, những bà mẹ (với con nhỏ) đã được chính quyền cho phép ở nhà không phải đi làm.
Τα ζευγάρια μπορεί να νιώθουν ευγνωμοσύνη για αυτό, εφόσον έτσι απαλλάσσονται από τις οικονομικές υποχρεώσεις.
Cặp vợ chồng sắp cưới có thể cảm thấy biết ơn về điều này, vì như thế họ đỡ phải lo về tài chính.
Οι άνθρωποι ήταν ευγενικοί, αλλά μόλις έχτιζα τους τέσσερις τοίχους τους, χαίρονταν που απαλλάσσονταν από την παρουσία μου.
Người ta tỏ ra tử tế, nhưng ngay khi bốn bức tường đã xây xong thì họ rất vui vì không còn dính dáng gì đến tôi nữa.
28 »Αν κάποιος ταύρος κερατίσει θανάσιμα έναν άντρα ή μια γυναίκα, ο ταύρος πρέπει να λιθοβοληθεί μέχρι θανάτου+ και το κρέας του δεν θα φαγωθεί· αλλά ο ιδιοκτήτης του ταύρου απαλλάσσεται από την τιμωρία.
28 Nếu một con bò đực húc chết một người nam hoặc nữ thì nó sẽ bị ném đá chết,+ và không được ăn thịt nó, nhưng chủ con bò sẽ không bị trừng phạt.
Θα χαρώ να σας δώσω... επιστολή που σας απαλλάσσει.
Tôi sẽ rất vui lòng cho anh lá thứ để làm sáng tỏ mọi chuyện
Για εκείνους οι οποίοι απαλλάσσονται τιμητικά από την υπηρέτηση μίας πλήρους απασχόλησης ιεραποστολή ή για εκείνους οι οποίοι πρέπει να επιστρέψουν στην πατρίδα τους σύντομα, το πρόγραμμα ΝΥΕΙ μπορεί να προσφέρει σημαντικές εμπειρίες ιεραποστολής.
Đối với những người được vinh dự miễn phục vụ truyền đạo toàn thời gian, hoặc đối với những người phải trở về nhà sớm, chương trình YCSM có thể cung ứng những kinh nghiệm truyền giáo đầy ý nghĩa.
Ομοίως απαλλάσσουμε όλα τα μέλη του γενικού συμβουλίου των Νέων Γυναικών.
Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Nữ.
Ναι, η Βασιλεία του Θεού θα αναλάβει τον πλήρη έλεγχο της γης, απαλλάσσοντάς την από όλους τους πονηρούς και θα κυβερνήσει «στους αιώνες», δηλαδή, για πάντα.
Đúng vậy, Nước Đức Chúa Trời sẽ hoàn toàn nắm quyền trên trái đất, loại bỏ tất cả những kẻ ác và cai trị “đời đời”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απαλλάσσω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.