antico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antico trong Tiếng Ý.
Từ antico trong Tiếng Ý có các nghĩa là cũ, cũ kỹ, cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antico
cũadjective Ma la amo ugualmente, queste incantevole antica rovina. Nhưng tôi thích mọi thứ như cũ, những thứ cũ kỹ say lòng người. |
cũ kỹadjective Ma la amo ugualmente, queste incantevole antica rovina. Nhưng tôi thích mọi thứ như cũ, những thứ cũ kỹ say lòng người. |
cổadjective Ho sognato di possedere un negozio di riparazione di bici antiche. Anh mơ thấy làm chủ một cửa hàng sửa chữa xe đạp cổ. |
Xem thêm ví dụ
Così i secoli passavano con i Britannici che felicemente parlavano l'inglese antico, ma nel 700 iniziò una serie d'invasioni vichinghe che continuarono fino al trattato con cui si divise in due l'isola. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Uno sguardo attento alla città, però, rivela uno schema che fu concepito ai giorni dell’antica Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
Il seguente cladogramma espone la sottofamiglia dei lambeosaurini, dopo la ridescrizione di Lambeosaurus magnicristatus (Evans & Reisz, 2007): Il nome Parasaurolophus significa "vicino alla lucertola crestata", deriva dal greco antico con para/παρα che significa "accanto" o "vicino", saurus/σαυρος ossia "lucertola" e lophos/λοφος ossia "cresta". Phát sinh chủng loài bên dưới được dựa vào bản miêu tả lại của Lambeosaurus magnicristatus (Evans và Reisz, 2007): Parasaurolophus có nghĩa là "gần thằn lằn mào", dựa trên từ para/παρα "bên cạnh" hoặc "gần", saurus/σαυρος "thằn lằn" và lophos/λοφος "mào" trong tiếng Hy Lạp. |
Per quale motivo Giuda si sarebbe potuto aspettare da Geova un messaggio migliore di quello che ricevette l’antico Israele? Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa? |
Si ha motivo di ritenere che, anziché essere una retroversione dal latino o dal greco fatta all’epoca di Shem-Tob, questo testo di Matteo sia molto antico e sia stato scritto sin dall’inizio in ebraico. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
Natale e Pasqua derivano da antiche religioni false Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
Originariamente coltivato nell'Iran e nelle regioni mediterranee, il cumino è menzionato nella Bibbia, sia nell'Antico Testamento (Isaia 28:27) che nel Nuovo Testamento (Matteo 23:23). Người ta cũng thông báo về sự tồn tại của các dấu tích của nó tại các tầng khảo cổ thuộc thời kỳ Tân Vương quốc ở Ai Cập Ban đầu được trồng tại khu vực Iran và ven Địa Trung Hải, nên thì là Ai Cập được đề cập tới trong Kinh Thánh (cả Cựu Ước (Isaiah 28:27) lẫn Tân Ước (Matthew 23:23)). |
Ma quei futuri astronomi daranno ascolto a tali antiche conoscenze? Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không? |
Gli antichi. Người thượng cổ. |
(Queste sono registrazioni antiche.) Đó là những ghi chép cổ xưa. |
Possiamo avere un’idea di come questo avverrà esaminando i rapporti di Geova con il suo popolo dell’antico Israele. Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa. |
Ebbene, questa lettera fu scritta da un ragazzo a suo padre nell’antico Egitto più di 2.000 anni fa. Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước. |
13 Le profezie di Isaia si adempirono forse solo sugli antichi regni di Israele e di Giuda? 13 Có phải lời tiên tri của Ê-sai chỉ ứng nghiệm trên xứ Y-sơ-ra-ên và Giu-đa thời xưa không? |
È Iefte, un giudice dell’antico Israele. Người này là Giép-thê, một trong các quan xét của xứ Y-sơ-ra-ên xưa. |
lpotizza che un certo numero di omicidi politici siano stati compiuti da un'antica ma molto sofisticata rete che lui chiama i Nove Clan. Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
Questa è l'antica città di Pompei. Đây là thành phố cổ Pompeii. |
Al tempo degli antichi patriarchi il figlio maschio primogenito riceveva il diritto di primogenitura (Gen. 43:33) e pertanto, alla morte del padre, diventava il capo della famiglia. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
Qui abbiamo reinventato la mashrabiya, un archetipo di architettura araba antica, e abbiamo creato uno schermo in cui ogni fessura è diversa da tutte le altre per dare forma alla luce e al calore che vi si muovono attraverso. Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
SAGGEZZA ANTICA PER LA VITA MODERNA SỰ KHÔN NGOAN VƯỢT THỜI GIAN |
In più esistono molte traduzioni antiche — la più antica risale al 180 E.V. circa — che contribuiscono a dimostrare l’accuratezza del testo.9 Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9 |
(Efesini 3:14, 15; 2 Timoteo 3:16) Servendoci dei princìpi contenuti in questa guida antica eppure molto attuale, stabiliamo: (1) Come si fa a sapere se si è pronti per il matrimonio? Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa? |
Divenne di fatto la più antica società in attività ininterrotta del mondo. Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới. |
Antiche città, fortezze e tappe per carovane ritrovate nel deserto del Negheb, nell’Israele meridionale, indicano il tragitto percorso dai mercanti di spezie. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
(Deuteronomio 12:12, 18; 16:11, 14) E, cosa ancor più importante, nell’antico Israele le donne potevano stringere una relazione con Geova Dio e potevano rivolgersi personalmente a lui in preghiera. — 1 Samuele 1:10. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:12, 18; 16:11, 14) Quan trọng nhất là phụ nữ trong xứ Y-sơ-ra-ên xưa có thể có mối quan hệ cá nhân với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và cầu nguyện riêng với Ngài.—1 Sa-mu-ên 1:10. |
Tuttavia, nei più antichi manoscritti del Vangelo di Matteo (il Sinaitico, il Vaticano 1209 e l’Alessandrino), in Matteo 19:24 compare la parola greca per “cammello” anziché quella per “fune”. Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới antico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.