android trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ android trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ android trong Tiếng Anh.
Từ android trong Tiếng Anh có các nghĩa là người máy, máy có nhân tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ android
người máynoun Your android brain is capable of much more. Bộ não người máy của mi có khả năng làm được nhiều hơn thế. |
máy có nhân tínhadjective |
Xem thêm ví dụ
The play begins in a factory that makes artificial people called robots, creatures who can be mistaken for humans – very similar to the modern ideas of androids. Vở kịch diễn tả bối cảnh một nhà máy chế tạo các nhân công nhân tạo được gọi là robots, các sinh vật này có thể bị nhầm lẫn với con người - tương tự như những ý tưởng hiện đại về android (người máy). |
It is a modified version of Android Jelly Bean 4.3 and can run all Android apps except Google service apps like Google Maps, Playstore, Gmail etc. By rooting one can use all Google services. Đây là phiên bản sửa đổi của Android 4.3 JellyBean và có thể chạy tất cả các ứng dụng Andriod ngoại trừ các ứng dụng dịch vụ Google như Google Maps, Play Store, Gmail... |
Also, make sure that the Android devices that you’re using are supported for use with Google Play. Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng các thiết bị Android mà bạn đang dùng được hỗ trợ để sử dụng với Google Play. |
A few of these apps, such as Gboard, are not supported on older versions of Android. Một số ứng dụng, như Google Keyboard, không được hỗ trợ trên các thiết bị Android phiên bản cũ hơn. |
(Android apps only) (Chỉ dành cho ứng dụng Android) |
You can help keep your phone secure by using a screen lock, 2-Step Verification and other Android security features. Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android. |
While the term "android" is used in reference to human-looking robots in general, a robot with a female appearance can also be referred to as a "gynoid". Tuy vậy trong tiếng Hy Lạp ανδροειδής là một tính từ, còn thuật ngữ "android" được sử dụng trong tham chiếu đến robot nhìn giống con người nói chung, và một robot có ngoại hình nữ cũng có thể được gọi là "gynoid". |
It was released with Android 2.1 Eclair, and was updated in May 2010 to be the first phone with Android 2.2 Froyo. Nexus One được phát hành cùng với Android 2.1 Eclair, và được cập nhật vào tháng 5 năm 2010 để trở thành điện thoại đầu tiên chạy Android 2.2 Froyo. |
The Google My Business app is available on Android and iOS. Ứng dụng Google Doanh nghiệp của tôi có trên Android và iOS. |
It's important to always stay updated with the latest SDK (for Android, iOS), which will give you access to the latest ad formats, features, and bug fixes. Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất. |
Described as intelligent and intensely focused, she's also the lead researcher working on developing the android with a secret team of top scientists. Bà là một người phụ nữ hội tụ đủ cả thông minh và mãnh liệt, bà cũng là nhà nghiên cứu hàng đầu làm về việc phát triển Android với đội ngũ những nhà khoa học hàng đầu. |
Find out how to check and update your Android version. Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn. |
This way, if you move to a new Chromebook, you can restore your Android app data. Bằng cách này, nếu chuyển sang Chromebook mới, bạn có thể khôi phục dữ liệu ứng dụng Android của mình. |
The Android Developer Challenge was first announced in January, with submissions being accepted from 2 January to 14 April 2008. Android Developer Challenge được công bố lần đầu tiên vào tháng 1, và thời hạn đăng ký tham gia bắt đầu từ ngày 2 tháng 1 tới 14 tháng 4 năm 2008. |
You can see your restaurant’s popular dishes in your Business Profile on Google Maps on the Android app. Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android. |
Users will also be able to utilize this smartphone operating system 's voice-recognition abilities within Earth for Android to search for locations . Người dùng cũng có thể sử dụng những khả năng nhận dạng tiếng nói của hệ điều hành điện thoại thông minh này bên trong Google Earth để HĐH Android tìm kiếm các địa điểm . |
Windows Mobile and Google Android will power Tegra-based smartphones , while Windows CE and Google Chrome OS will do the same for netbooks . Windows Mobile và Android của Google sẽ hỗ trợ mạnh mẽ cho các điện thoại thông minh dựa trên nền tảng Tegra , trong khi Windows CE và HĐH Chrome của Google sẽ làm công việc tương tự cho các netbook . |
The Edge was designed as a hybrid device, which would function as a high-end smartphone (with both Ubuntu Touch and Android), or—when used with a monitor, keyboard and mouse—be able to operate as a conventional desktop PC running Ubuntu. Edge được thiết kế như một thiết bị hybrid, có thể hoạt động như một điện thoại thông minh cao cấp (với cả Ubuntu Touch và Android), hoặc - khi được sử dụng với màn hình, bàn phím và chuột - có thể hoạt động như một máy tính để bàn thông thường chạy Ubuntu. cũng được thiết kế để hỗ trợ khởi động kép và chạy cùng với Android. |
For guidance about tagging an ad request from an app, see the “child-directed setting” section of the Google Mobile Ads SDK Developers site for Android and iOS. Để được hướng dẫn về cách gắn thẻ một yêu cầu quảng cáo từ ứng dụng, hãy xem mục "cài đặt hướng đến trẻ em" của trang web Nhà phát triển SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google cho Android và iOS. |
The Android software development kit (SDK) includes a comprehensive set of development tools. Bộ phát triển phần mềm (SDK) cho Android bao gồm một tập hợp đầy đủ các công cụ phát triển. |
If you’re running another Android version, you can add a widget by following the instructions in the section above. Nếu đang chạy phiên bản Android khác, bạn có thể thêm một tiện ích bằng cách làm theo các hướng dẫn ở phần trên. |
Downloads from Google Play: For Android apps, you can track when someone who clicked your ad downloads your app from the Google Play store. Lượt tải xuống từ Google Play: Đối với ứng dụng dành cho Android, bạn có thể theo dõi thời điểm người dùng nhấp vào quảng cáo tải ứng dụng của bạn xuống từ cửa hàng Google Play. |
If your car has Android Auto built in, use your car's display instead of driving mode. Nếu ô tô của bạn tích hợp sẵn Android Auto, hãy sử dụng màn hình của ô tô thay vì chế độ lái xe. |
Once you've set up mediation in AdMob, you can use the Google Developers guide (Android, iOS) to implement mediation in your apps. Sau khi đã thiết lập hòa giải trong AdMob, bạn có thể sử dụng hướng dẫn của Google Developers (Android, iOS) để thực hiện hòa giải trong ứng dụng của bạn. |
You can do this with a manually constructed master video tag or using any of the platform-specific IMA SDKs (HTML 5 IMA SDK, iOS IMA SDK, Android IMA SDK, Google Cast IMA SDK). Bạn có thể thực hiện việc này bằng thẻ video chính được tạo thủ công hoặc sử dụng bất kỳ SDK IMA của từng nền tảng (HTML 5 IMA SDK, iOS IMA SDK, Android IMA SDK, Google Cast IMA SDK). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ android trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới android
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.