ample trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ample trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ample trong Tiếng Anh.
Từ ample trong Tiếng Anh có các nghĩa là rộng, nhiều, to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ample
rộngadjective This would be more than ample room indeed! Quả thật là quá rộng chỗ để sống! |
nhiềudeterminer I'm sorry, Mr. Vaughn, but we've given you ample time. Tôi xin lỗi, ông Vaughn! Chúng tôi đã cho ông nhiều thời gian. |
to lớnadjective |
Xem thêm ví dụ
Although the fund provided Wheelock ample financial support for the Charity School, Wheelock initially had trouble recruiting Indians to the institution, primarily because its location was far from tribal territories. Dù quỹ này cung cấp cho Wheelock một nguồn hỗ trợ tài chính dồi dào, Wheelock vấp phải nhiều khó khăn trong việc thu nhận những người Anh-điêng theo học tại trường Charity – chủ yếu vì địa điểm của nó cách quá xa chỗ ở của các bộ lạc. |
Jehovah has made ample preparations for them. Đức Giê-hô-va đã chuẩn bị đầy đủ cho họ. |
And our happy prospect of living forever in perfection as a result of its rule gives us ample reason to continue rejoicing. Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng. |
She’d be married to the man she loved, with ample resources to support her family. Cô sẽ cưới người đàn ông cô yêu, với nguồn tài chính dư dả để đỡ đần gia đình cô. |
The new dyes and materials enabled wealthy Roman women to wear a stola —a long, ample outer garment— of blue cotton from India or perhaps yellow silk from China. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
There's ample evidence that gender- and ethnically diverse companies are more effective. Nhiều bằng chứng cho thấy các công ty đa dạng về giới tính và sắc tộc hoạt động có hiệu quả hơn. |
(1 Corinthians 15:3-8) They had ample reason to govern their entire life course by that faith. Họ có nhiều lý do để hoàn toàn sống theo đức tin. |
He could, for example, see if the Kingdom Hall has ample provisions for sick and elderly ones. Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không. |
We will be blessed with bright light from our lamps of testimony and an ample supply of the oil of conversion. Chúng ta sẽ được ban phước với sức mạnh thuộc linh từ đèn của chứng ngôn mình và số dầu đầy đủ của sự cải đạo. |
Church history gives ample evidence of our members being treated with hatred and bigotry. Lịch sử Giáo Hội chúng ta đã cho thấy đầy đủ bằng chứng về việc các tín hữu của chúng ta bị đối xử bằng lòng hận thù và sự kỳ thị như thế nào. |
Ample evidence shows that since World War I, Jesus has been present in the sense of having authority as Ruler in God’s heavenly Kingdom. Rất nhiều bằng chứng cho thấy rằng kể từ Thế Chiến I, Chúa Giê-su đã hiện diện theo nghĩa là ngài có thẩm quyền cai trị trong Nước Đức Chúa Trời ở trên trời. |
Although there is ample spiritual content to this fascinating story, I will limit my remarks to sharing five principles which, just as they did for the Prophet, will help you to come to know God. Mặc dù có nhiều nguyên tắc thuộc linh đã được giảng dạy trong câu chuyện hấp dẫn này, tôi sẽ giới hạn những lời nhận xét của mình để chia sẻ năm nguyên tắc mà cũng như đối với Vị Tiên Tri, sẽ giúp các anh chị em bắt đầu biết Thượng Đế. |
Secular history provides ample evidence that the early Christians remained politically neutral and refrained from warfare. Lịch sử có nhiều bằng chứng cho thấy rằng tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ trung lập về chính trị và không tham gia chiến tranh. |
These two forces operate in the nucleus of an atom, and they give ample evidence of forethought. Hai lực này hoạt động trong nhân của nguyên tử, và chúng cho bằng chứng là có sự suy tính trước. |
This healthy condition is promoted by the ample production of nitric oxide by the endothelium, which requires a biochemical reaction regulated by a complex balance of polyphenols, various nitric oxide synthase enzymes and L-arginine. Tình trạng khỏe mạnh này được thúc đẩy bởi sự sản xuất dồi dào nitric oxit bởi các tế bào nội mô, điều này đòi hỏi các phản ứng sinh hóa được điều hòa bởi sự cân bằng phức tạp của các polyphenol, các enzyme tổng hợp nitric oxide synthase và L-arginine. |
17 Really, we all have ample reason to overflow with thanks to Jehovah every day. 17 Thật vậy, mỗi ngày tất cả chúng ta có thừa lý do để tràn trề biết ơn Đức Giê-hô-va. |
There is, however, ample evidence to show that incarcerating people increases their risk of HIV and other infections. Nhưng có đầy đủ bằng chứng cho thấy những người bị bắt giam sẽ tăng nguy cơ bị HIV và lây nhiễm khác. |
Unfortunately for Babou, this gave the king ample opportunity to carry on a long-term affair with his wife. Thật không may cho Babou, điều này đã mang lại cho nhà vua cơ hội dan díu thoải mái kéo dài với vợ ông. |
They will have ample opportunity to demonstrate their attachment to their loving heavenly Father and his Son. Họ sẽ có nhiều cơ hội để biểu lộ lòng tin kính với Cha yêu thương trên trời và với Con Ngài. |
(Job 42:2) Do we not have ample reason to feel similarly? Hẳn chúng ta cũng có nhiều lý do để cảm thấy như thế chứ? |
Is his life not ample repayment? Cuộc sống của hắn không phải là đã đủ trả giá rồi hay sao? |
Much attention has been given to preserving the natural characteristics of Hopetoun Falls while allowing ample access for visitors. Nhiều sự chú ý đã được đưa ra để bảo vệ các đặc điểm sinh thái tự nhiên của Thác Hopetoun trong khi cho phép du khách đi tham quan. |
For example, movies, styles, fads, television programs, advertisements, or music lyrics provide ample opportunity to talk about moral standards. Ví dụ, phim ảnh, kiểu thời trang, mốt nhất thời, chương trình truyền hình, quảng cáo, hay lời bài ca đều mang lại nhiều cơ hội để nói chuyện về các tiêu chuẩn đạo đức. |
And it's Ample Parking by a nose. Và Ample Parking thắng sát nút. |
Sea surface temperatures of 84 °F (29 °C), low wind shear, and ample moisture were anticipated to foster strengthening to hurricane-status before the system reached the Lesser Antilles. Nhiệt độ bề mặt biển 84 °F (29 °C), gió thổi mạnh, và độ ẩm phong phú đã được dự đoán để thúc đẩy việc tăng cường tình trạng của cơn bão trước khi hệ thống tiếp cận Antilles nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ample trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ample
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.