amortization trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amortization trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amortization trong Tiếng Anh.
Từ amortization trong Tiếng Anh có các nghĩa là hao mòn, sự truyền lại, sự trả dần, Chi trả từng kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amortization
hao mònnoun |
sự truyền lạinoun |
sự trả dầnnoun |
Chi trả từng kỳ
|
Xem thêm ví dụ
Monthly or annual depreciation, amortization and depletion are used to reduce the book value of assets over time as they are "consumed" or used up in the process of obtaining revenue. Khấu hao hàng tháng hoặc hàng năm, khấu hao và không thể tái sinh được sử dụng để giảm giá trị sổ sách của tài sản theo thời gian khi chúng được "tiêu thụ" hoặc sử dụng hết trong quá trình thu được doanh thu. |
Operating income before depreciation and amortization (OIBDA) refers to an income calculation made by adding depreciation and amortization to operating income. Thu nhập hoạt động trước khi khấu hao và khấu hao (OIBDA) đề cập đến một tính toán thu nhập được thực hiện bằng cách thêm khấu hao và khấu trừ dần vào thu nhập từ hoạt động. |
So essentially, a 30- year fixed rate loan has a 30 year principal amortization. Một khoản vay tín dụng nhà thường có lãi suất cố định, và 30 năm mới đáo hạn. |
It is intended to allow a comparison of profitability between different companies, by discounting the effects of interest payments from different forms of financing (by ignoring interest payments), political jurisdictions (by ignoring tax), collections of assets (by ignoring depreciation of assets), and different takeover histories (by ignoring amortization often stemming from goodwill). Dự định cho phép so sánh lợi nhuận giữa các công ty khác nhau bằng cách chiết khấu tác động của thanh toán lãi vay từ các hình thức tài chính khác nhau (bằng cách bỏ qua thanh toán lãi), quyền tài phán chính trị (bằng cách bỏ qua thuế), tập tài sản (bằng cách bỏ qua khấu hao tài sản) và lịch sử tiếp quản khác nhau (bằng cách bỏ qua các khoản trả dần thường xuất phát từ khách hàng). |
EBITDAR = revenue – expenses (excluding tax, interest, depreciation, amortization and rent costs) EBITDAR can be of use when comparing two companies in the same industry with different structure of their assets. EBITDAR = doanh thu - chi phí (không bao gồm thuế, lãi, khấu hao, khấu trừ dần và chi phí thuê) EBITDAR có thể được sử dụng khi so sánh hai công ty trong cùng ngành với cấu trúc tài sản khác nhau. |
This is the principal amortization. Đây là giá trị khấu trừ vào giá nhà gốc |
Often, Amortization charges are zero and therefore EBIT = EBITA. Thông thường, chi phí khấu trừ dần bằng 0 và do đó EBIT = EBITA. |
8 And ye shall never endure the pains of death; but when I shall come in my glory ye shall be changed in the twinkling of an eye from amortality to bimmortality; and then shall ye be blessed in the kingdom of my Father. 8 Và các ngươi sẽ không bao giờ phải chịu những nỗi đau đớn của sự chết; nhưng khi ta đến trong sự vinh quang của ta, thì chỉ trong nháy mắt, các ngươi sẽ được thay đổi từ asự hữu diệt sang bsự bất diệt; và rồi lúc ấy, các ngươi sẽ được ban phước trong vương quốc của Cha ta. |
EBITA has been cited by buyside investors as a useful metric to be used as a replacement for, or in conjunction with, EBITDA multiples, as corporations continue to present increasing levels of intangible-based amortization. EBITA đã được các nhà đầu tư bên mua trích dẫn như một thước đo hữu ích được sử dụng để thay thế hoặc kết hợp với bội số EBITDA, khi các tập đoàn tiếp tục đưa ra mức khấu trừ dần vô hình ngày càng tăng. |
So as you can see, within two years of opening the salon, you will have amortized all the start-up costs. anh sẽ được khấu hao mọi giá ban đầu. |
Costs that are capitalized, however, are amortized or depreciated over multiple years. Tuy nhiên, các chi phí vốn hóa được khấu hao hoặc khấu hao trong nhiều năm. |
With these loans, an amortization schedule is used to determine how to apply payments toward principal and interest. Với các khoản vay này, một lịch trình trả góp được sử dụng để xác định cách áp dụng các thanh toán đối với số tiền gốc và lãi vay. |
Well, amazingly, in places like India where costs are very low, that family, that three- generation family that you see there who were in hereditary slavery -- so, that granddad there, was born a baby into slavery -- but the total cost, amortized across the rest of the work, was about 150 dollars to bring that family out of slavery and then take them through a two year process to build a stable life of citizenship and education. Vâng, thật đáng ngạc nhiên, ở những nơi như Ấn Độ, giá cả rẻ mạt, gia đình đó, gia đình 3 thế hệ mà bạn thấy ở trên đã sống đời nô lệ cha truyền con nối -- vì thế, người ông nội đó, sinh ra đã là một đứa trẻ nô lệ -- nhưng tổng số nợ, được trừ dần dần vào tổng số công việc họ đã làm, thì sẽ cần khoảng 150USD để có thể giúp gia đình đó thoát khỏi đời nô lệ và đưa họ đến một tiến trình khoảng 2 năm xây dựng một cuộc sống bền vững mới với quyền công dân và giáo dục. |
The motivation behind early SIMD computers was to amortize the gate delay of the processor's control unit over multiple instructions. Hoạt động của những máy tính SIMD đời đầu là giảm dần các chậm trể ở cổng ở đơn vị kiểm soát của bộ xử lý trên nhiều lệnh. |
Intangibles for corporations are amortized over a 15-year period, equivalent to 180 months. Tài sản vô hình cho các tập đoàn được khấu hao trong thời gian 15 năm, tương đương 180 tháng. |
Earnings before interest, taxes, depreciation, amortization, and restructuring or rent costs (EBITDAR) is a non-GAAP metric that can be used to evaluate a company's financial performance. Thu nhập trước lãi vay, thuế, khấu hao, khấu trừ dần và tái cơ cấu hoặc chi phí thuê nhà (EBITDAR) là một số liệu không phải GAAP có thể được sử dụng để đánh giá hiệu quả tài chính của công ty. |
Similar bookkeeping transactions are used to record amortization and depletion. Các giao dịch kế toán tương tự được sử dụng để ghi lại khấu hao và cạn kiệt. |
Earnings Before Interest, Depreciation, Amortization and Exploration (EBIDAX) is a non-GAAP metric that can be used to evaluate the financial strength or performance of oil, gas or mineral company. Thu nhập trước lãi suất, khấu hao, khấu hao và thăm dò (EBIDAX) là một số liệu không thuộc GAAP có thể được sử dụng để đánh giá sức mạnh tài chính hoặc hiệu suất của công ty dầu khí hoặc khai khoáng. |
For example, the International Accounting Standards Board (IASB) utilizes an "entity's business model for managing the financial assets" as a criterion for determining whether such assets should be measured at amortized cost or at fair value in its financial instruments accounting standard, IFRS 9. Ví dụ, Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế (International Accounting Standards Board - IASB) sử dụng “mô hình kinh doanh thực để quản lý tài sản tài chính” như một yếu tố để quyết định liệu các tài sản nào có thể đo lường tại chi phí phân bổ hoặc tại giá trị hợp lý tại tiêu chuẩn tính toán công cụ tài chính, IFRS 9. |
Although a variety of more exotic mortgage products were offered during the U.S. housing bubble of the 2000s , many of the riskier products , including " pick-a-payment " mortgages and negative amortization loans , are much less common . Mặc dù nhiều sản phẩm cho vay thế chấp kỳ cục được chào mời trong giai đoạn bong bóng nhà đất của Mỹ những năm 2000 , nhưng nhiều sản phẩm rủi ro hơn , bao gồm những khoản cho vay thế chấp lựa chọn thanh toán và khoản vay trả nợ âm , lại ít được biết đến hơn . |
The Emperor amortized 415,000 of this sum and in return granted the Fugger company the silver and copper mining operations of Tyrol. Vị hoàng đế đã trả 415.000 florin bằng cách bồi thường gia tộc Fugger công nghiệp khai thác bạc và mạ đồng ở Tirol. |
Oh, it's amortized over 10 birthdays. À nó đã được truyền qua 10 cái sinh nhật rồi. |
With a huge potential global market to amortize the upfront fixed costs of design and testing, the incentives to invest are compelling." Với một thị trường khổng lồ toàn cầu tiềm năng để trừ dần nguyên giá cố định trả trước của thiết kế và thử nghiệm, các ưu đãi đầu tư là hấp dẫn. " |
Cost of goods sold (CS) Earnings before interest, taxes, depreciation and amortization (EBITDA) Profit margin (the ratio of net income to net sales) Gross margin (the difference between the sales and the production costs) Selling, general and administrative expenses (SG&A) Net income Income statement Horngren, Charles (2011). Giá vốn hàng bán (COGS) Thu nhập trước lãi, thuế, giảm giá và khấu hao (EBITDA) Biên lợi nhuận (tỷ lệ thu nhập ròng trên doanh thu thuần) Lãi gộp (chênh lệch giữa doanh thu và chi phí sản xuất) Chi phí bán hàng, tổng hợp và quản lý (SG & A) Thu nhập ròng Báo cáo thu nhập ^ Horngren, Charles (2011). |
EBITA margin can be calculated by taking the Profit Before Taxation (PBT/EBT) figure as shown on the Consolidated Income Statement, and adding back Net Interest and Amortization. Biên EBITA có thể được tính bằng cách lấy số liệu Lợi nhuận trước thuế (PBT / EBT) như được thể hiện trên Báo cáo thu nhập hợp nhất, và cộng lại lãi suất và khấu trừ dần ròng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amortization trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amortization
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.