ambivalent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambivalent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambivalent trong Tiếng Anh.
Từ ambivalent trong Tiếng Anh có các nghĩa là vừa ghét, vừa yêu, đôi chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambivalent
vừa ghétadjective |
vừa yêuadjective |
đôi chiềuadjective |
Xem thêm ví dụ
This "ambivalence about women's very nature" was shared by most major religions in the Western world. Điều này "bất thường về bản chất của phụ nữ" được chia sẻ bởi hầu hết các tôn giáo lớn trong thế giới phương Tây. |
Similarly, Kenneth Marcus observes a number of ambivalent cultural phenomena noted by other scholars, and concludes that "the veneer of whiteness has not established conclusively the racial construction of American Jews". Tương tự như vậy, Kenneth Marcus quan sát một số hiện tượng văn hóa lưỡng lự được ghi nhận bởi các học giả khác, và kết luận rằng "tính chất người da trắng đã không được xác định dứt khoát việc xây dựng chủng tộc của người Do Thái Mỹ" . |
By balancing the masculine influences of Atticus and Jem with the feminine influences of Calpurnia and Miss Maudie, one scholar writes, "Lee gradually demonstrates that Scout is becoming a feminist in the South, for with the use of first-person narration, she indicates that Scout/ Jean Louise still maintains the ambivalence about being a Southern lady she possessed as a child." Bằng cách cân bằng giữa ảnh hưởng từ giới nam của ông Atticus và Jem và ảnh hưởng từ giới nữ của Calpurnia và cô Maudie, một nhà nghiên cứu đã viết: "Tác giả Lee dần dần cho thấy Scout đang trở thành một người bảo vệ quyền phụ nữ ở miền Nam, cùng với việc dùng giọng kể ở ngôi thứ nhất, bà cho thấy Scout/ Jean Louis vẫn cảm thấy mâu thuẫn về chuyện là một quý cô như bà đã từng khi còn nhỏ." |
David Blankenhorn, the author of Fatherless America, has observed: “Today, American society is fundamentally divided and ambivalent about the fatherhood idea. David Blankenhorn, tác giả quyển sách Nước Mỹ Mồ Côi, đã nhận xét: “Ngày nay, xã hội Mỹ bị phân hóa và mâu thuẫn trong khái niệm về vai trò làm cha. |
(The status of the northwest was slightly ambivalent, as it had links with the northern region and Sichuan). (Tình trạng của miền tây bắc thì hơi mâu thuẫn, vì nó được liên kết bởi khu vực tây bắc và miền Tứ Xuyên). |
Karaagac then sees McCain as a focal point of this tension and ambivalence. Karaagac sau đó nhận định rằng John McCain như là một điểm hội tụ của sự căng thẳng và mâu thuẫn này. |
In reality, she never approved of softening the harsher aspects of Mary Poppins' character, remained ambivalent about the music, and never came around to the use of animation. Trên thực tế, bà chưa bao giờ đồng ý việc hãng phim làm giảm bớt một số khía cạnh khắc nghiệt trong tính cách của Mary Poppins, có quan điểm không thống nhất (nửa thích nửa ghét) với phần âm nhạc, và phản đối việc sử dụng hoạt hình. |
Geographically, it was London and Scotland that most strongly committed to being part of the European Union, while in other parts of the country there was very strong ambivalence. Về địa lý, London và Scotland là những nơi thể hiện mạnh mẽ nhất ý muốn là một phần của EU, trong khi ở các nơi khác của Anh lại đang rất lưỡng lự. |
Conflicting messages may occur for a variety of reasons often stemming from feelings of uncertainty, ambivalence, or frustration. Những thông điệp mâu thuẫn có thể xảy ra bởi nhiều lý do thông thường là cảm giác không ổn định, phân vân hay thất vọng. |
Eitan was ambivalent, preferring to limit the attack to a signal to the Syrians. Eitan thì mâu thuẫn, chỉ muốn giới hạn cuộc tấn công để cảnh cáo Syria. |
Parliament, initially ambivalent, responded to the London crowds that called for Prince Edward to take the throne. Nghị viện, ban đầu có nhiều mâu thuẫn, phản ứng lại đám đông quần chúng London đang kêu gọi Hoàng tử Edward con lên ngai vàng. |
But on the prospect of ever intensifying economic activity, Mill was more ambivalent. Nhưng về triển vọng tăng trưởng kinh tế, Mill ít đề cập rõ ràng hơn. |
And in fact, as man began to understand more his complex and ambivalent nature, harmony grew more complex to reflect it. Và thực sự thì, khi con người bắt đầu hiểu hơn về bản chất phức tạp và mâu thuẫn tự nhiên của mình, sự hài hòa trở nên phức tạp hơn nhằm phản ánh nó. |
The competing tension of intense institutional loyalty on one hand and guardian of the republic on the other the military view of politics is bound to be ambivalent." Trạng thái căng thẳng quyết liệt của việc trung thành với chính phủ một cách mạnh mẽ về một phía và việc bảo vệ nền cộng hòa phía bên kia dẫn đến một tình trạng mà quan điểm chính trị của quân đội có chiều hướng mâu thuẫn." |
Karen Brodkin explains this ambivalence as rooted in anxieties about the potential loss of Jewish identity, especially outside of intellectual elites. Karen Brodkin giải thích rằng sự mơ hồ này có nguồn gốc từ những lo lắng về sự mất gốc Do Thái, đặc biệt là ở ngoài giới tinh hoa trí tuệ học giả trí thức . |
Yet when the three surviving perpetrators of the massacre were released just months later by West Germany in compliance with the demands of the hijackers of Lufthansa Flight 615, any remaining ambivalence she felt was removed. Tuy vậy khi ba kẻ tham gia vụ thảm sát Munic được Tây Đức được thả ra chỉ vài tháng sau đó để đáp ứng yêu cầu của những kẻ không tặc một máy bay của Lufthansa, tất cả những do dự của bà đã không còn nữa. |
Most of them quietly acquiesced when King Wenceslaus proclaimed an ambivalent arrangement at Cheb (Eger) in 1389 that prohibited all leagues between cities, while confirming their political autonomy. Hầu hết các thành phố lặng lẽ chấp thuận khi vua Wenzel tuyên bố một cuộc sắp xếp mâu thuẫn tại Cheb (Eger) trong năm 1389 mà cấm tất cả các liên đoàn giữa các thành phố, đồng thời khẳng định quyền tự chủ chính trị của họ. |
While their leaders were ambivalent, most of the Italian troops remained loyal to the Italian King Victor Emmanuel III and some fought (mainly at Teghime, Bastia, and Casamozza) alongside the French Resistance against the German troops until the liberation of Corsica on 4 October 1943. Trong khi các lãnh đạo lực lượng Ý còn lưỡng lự, phần lớn lính Ý tỏ ra trung thành với Vu Ý Victor Emmanuel III và một số (chủ yếu tại Teghime, Bastia, và Casamozza) sát cánh với Pháp Kháng chiến chiến đấu chống lại lính Đức cho tới khi giải phóng Corse ngày 4 tháng 10 năm 1943. |
Initially, Winston Churchill was ambivalent about de Gaulle and he dropped ties with Vichy only when it became clear they would not fight the Germans. Ban đầu, Winston Churchill chơi bài nước đôi về de Gaulle và ông chỉ cắt đứt quan hệ với chính phủ Vichy khi mọi thứ rõ ràng rằng họ sẽ không chiến đấu. |
Scientism and the ambivalence relation to science were already evident in the first Theosophical publications. Tính khoa học và sự mâu thuẫn liên quan đến khoa học đã được chứng minh rõ ràng trong những ấn phẩm huyền minh học đầu tiên. |
We're deeply ambivalent about the truth. Chúng ta mâu thuẫn sâu sắc về sự thật. |
We know the " help " and the hesitation marks mean he was ambivalent about the kill. Ta biết từ " cứu " và vết cắt nông nghĩa là hắn bị mâu thuẫn việc việc giết người. |
And to this day, I am ambivalent, but when you have instead games like Flow, there's no doubt. Cho tới ngày nay, tôi vẫn bị mâu thuẫn nhưng khi bạn có game giống như Flow chẳng hạn, không có nghi ngờ gì cả. |
Shostakovich's relationship with Stravinsky was profoundly ambivalent; as he wrote to Glikman, "Stravinsky the composer I worship. Mối quan hệ của Shostakovich với Stravinsky có nhiều mâu thuẫn sâu sắc; như ông đã viết cho Glikman, "Stravinsky nhà soạn nhạc mà tôi tôn thờ, Stravinsky nhà tư tưởng tôi coi thường" . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambivalent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ambivalent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.