ambient light trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambient light trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambient light trong Tiếng Anh.
Từ ambient light trong Tiếng Anh có nghĩa là ánh sáng chung quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambient light
ánh sáng chung quanh
|
Xem thêm ví dụ
Ambient light sensor Cảm biến ánh sáng xung quanh |
Show specified diffuse and ambient light Hiển thị ánh sáng chung quanh và khuếch tán đã xác định |
It wore some kind of camouflage that adjusted to ambient light. Nó mặc một loại đồ ngụy trang có thể điều chỉnh với ánh sáng xung quanh. |
A bezel AN/ PVS- 2 Starlight. the first night vision system activated by ambient light Một bezel AN/ PVS- 2 Starlight. tầm nhìn trong đêm đầu tiên hệ thống được kích hoạt bằng ánh sáng môi trường xung quanh |
The bobtail squid, however, emits a glow from its underside that mimics ambient night light in both intensity and wavelength. Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng. |
Ambient light Ánh sáng chung quanh |
& Ambient light Ánh sáng & nền |
This is because the solar cell already harvests light from the ambient light. Điều này có được vì pin mặt trời đã thu ánh sáng từ nguồn sáng xung quanh. |
Ambient light sensor ("proximity sensor") Cảm biến ánh sáng xung quanh ("cảm biến độ gần") |
Quick colors, full ambient lighting only Màu sắc nhanh, chỉ ánh sáng chung quanh đầy đủ |
The presence of the Moon in the night sky has historically hindered astronomical observation by increasing the amount of ambient lighting. Sự hiện diện của Mặt Trăng trong bầu trời đêm đã cản trở việc quan sát thiên văn bằng cách tăng lượng ánh sáng xung quanh. |
She speculated that human gametes - sperm and eggs - may be affected by ambient light and temperature , and this could exert a bias in favour of one gender or another . Theo bà , các tế bào giao tử của con người - trứng và tinh trùng - có thể bị ảnh hưởng bởi ánh sáng và nhiệt độ của môi trường xung quanh , và điều đó có thể tạo nên xu hướng chỉ thiên về một giới tính . |
In the visible spectrum, this glow increases in brightness as temperature increases, and when cherry-red the glow is near its lowest intensity and may not be visible in ambient light. Trong quang phổ, sự phát sáng này tăng độ chói khi nhiệt độ tăng lên, và khi có màu đỏ anh đào thì sự phát sáng gần cường độ thấp nhất của nó và có thể là không nhìn thấy được trong điều kiện ánh sáng môi trường xung quanh. |
This predator avoidance strategy involves the use of ventral light to break up the fishes' silhouettes, so that (when viewed from below) they blend in with the ambient light from above. Chiến lược phòng tránh kẻ thù này bao gồm việc sử dụng ánh sáng từ bụng để phá vỡ hình bóng cá, sao cho chúng hòa lẫn với ánh sáng môi trường xung quanh khi nhìn từ phía dưới lên. |
In real-time 3D graphics, the diffuse inter-reflection component of global illumination is sometimes approximated by an "ambient" term in the lighting equation, which is also called "ambient lighting" or "ambient color" in 3D software packages. Trong đồ họa 3D thời gian thực, thành phần phản xạ tương hỗ khuếch tán bề mặt của chiếu sáng tổng thể thỉnh thoảng là xấp xỉ bởi một giới hạn "bao quanh" trong phương trình chiếu sáng, cái còn được gọi là "chiếu sáng môi trường" hay "màu môi trường" trong các gói sản phẩm 3D. |
Sufferers of seasonal affective disorder tend to seek out therapy with artificial light, as the psychological benefits of daylight require relatively high levels of ambient light (up to 10,000 lux) which are not present in any stage of twilight; thus, the midday twilights experienced anywhere inside the polar circles are still "polar night" for this purpose. Những người bị rối loạn tâm trạng theo mùa (SAD) có thể phải nhờ đến trị liệu bằng ánh sáng nhân tạo, do các lợi ích tâm lý của ánh sáng ban ngày đòi hỏi phải có mức tương đối cao của ánh sáng môi trường bao quanh (tới 10.000 lux) là điều không thể có trong bất kỳ giai đoạn nào của tranh tối tranh sáng, vì thế các khoảng thời gian tranh tối tranh sáng giữa (nửa) ngày trải qua tại bất kỳ nơi nào bên trong các vòng cực đều là "ban đêm vùng cực" theo ý nghĩa này. |
And he coined three terms, which are "focal glow," "ambient luminescence" and "play of the brilliants" -- three very distinctly different ideas about light in architecture that all together make up this beautiful experience. Ông ta đưa ra 3 khái niệm, đó là "focal glow", tạm dịch là "ánh sáng tiêu điểm" hay "ánh sáng để nhìn thấy" "ambient luminescence", "ánh sáng tạo môi trường" hay "ánh sáng để chiêm nghiệm" và "play of briliants", "ánh sáng trình diễn" hay "ánh sáng để chiêm ngưỡng" từ những ý tưởng đối lập nhau về ánh sáng trong kiến trúc được kết hợp để tạo nên trải nghiệm đẹp đẽ này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambient light trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ambient light
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.