altogether trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ altogether trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altogether trong Tiếng Anh.
Từ altogether trong Tiếng Anh có các nghĩa là cả thảy, hoàn toàn, nhìn chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ altogether
cả thảyadverb How many of you are there altogether? Các cậu có cả thảy bao nhiêu người? |
hoàn toànadverb He has, with your assistance, immobilized me altogether. Hắn đã, với sự giúp đỡ của ngươi, cầm chân ta hoàn toàn. |
nhìn chungadverb and skip going to the doctor altogether, và nhìn chung là không muốn đi khám bệnh, |
Xem thêm ví dụ
Reconstructions of the well known Palermo Stone, a black basalt table presenting the yearly events of the kings from the beginning of the 1st dynasty up to king Neferirkare in the shape of clearly divided charts, leads to the conclusion that Nebra and his predecessor, king Hotepsekhemwy, ruled altogether for 39 years. Quá trình phục dựng lại tấm bia đá Palermo nổi tiếng, mà trên đó có ghi chép lại các sự kiện hàng năm của các vị vua bắt đầu từ triều đại thứ nhất cho đến vua Neferirkare, đã giúp đưa đến kết luận rằng Nebra và vị tiên vương trước đó là vua Hotepsekhemwy đã cai trị tổng cộng trong 39 năm. |
Altogether, Second Kings covers a period of 340 years —from 920 B.C.E. to 580 B.C.E. when the prophet Jeremiah completed the writing of this book. Tóm lại, sách Thứ Nhì Các Vua kể lại những sự kiện xảy ra trong vòng 340 năm—từ năm 920 TCN đến năm 580 TCN, là năm mà nhà tiên tri Giê-rê-mi viết xong sách này. |
Or we are putting the wrong question altogether. Hay chúng ta đang đặt câu hỏi sai hoàn toàn? |
Yes, but this truce will end the fighting altogether. Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh |
The freighter apron has also been constructed to accommodate 5 B747-400 planes and 4 additional fuel tanks were built, which can supply 1.4 million gallons of aviation fuel altogether and fill up more than 25 B747-400 airplanes. Các bãi đỗ của máy bay chuyên chở hàng hóa cũng đã được xây dựng để chứa 5 chiếc máy bay B747-400 và 4 bồn nhiên liệu đã được xây dựng có thể cung cấp 1,4 triệu gallon nhiên liệu dùng trong hàng không và có thể đổ đầy hơn 25 máy bay B747-400. |
The middle people were asked the same questions when they returned altogether. Nhiều người sau đó đến hỏi đều đã được ông giải đáp. |
Altogether, more than 70,000 children have been involved in these studies across those five generations. Tổng cộng đã có hơn 70,000 đứa trẻ tham gia vào các nghiên cứu này xuyên suốt năm thế hệ đó. |
Kepler and Roeslin engaged in a series of published attacks and counter-attacks, while physician Philip Feselius published a work dismissing astrology altogether (and Roeslin's work in particular). Kepler và Roeslin đụng độ nhau trong một loài những bài tấn công ăn miếng trả miếng, trong khi bác sĩ Philip Feselius công bố một công trình phản bác môn chiêm tinh nói chung, nhất là công trình của Roeslin. |
Okay, I'm letting y'all know right now that I am hungover and altogether irritable. Thú thật với mấy chị là... em đang xỉn nên dễ nổi điên lắm. |
Janny: Altogether we have spent over 120 years in the full-time service! Chị Janny: Chúng tôi đã phụng sự trọn thời gian tổng cộng hơn 120 năm! |
He has, with your assistance, immobilized me altogether. Hắn đã, với sự giúp đỡ của ngươi, cầm chân ta hoàn toàn. |
Altogether... there are 7 points which confirm that it is a fake. Có 7 điểm xác nhận nó là giả. |
Altogether, there were 1,842 churches and 580 mosques in the country at the end of 2011. Tổng cộng, đã có 1.842 nhà thờ Chính Thống giáo và 580 nhà thờ Hồi giáo vào cuối năm 2011. |
Carey would grow apart from her father, and would later stop seeing him altogether. Carey trưởng thành tách biệt với bố mình và sau đó không còn gặp gỡ ông nữa. |
Because of that, he lost his job and had to serve several prison terms —altogether five and a half years— during which time he was separated from his wife and little daughter. Vì quyết định đó mà cụ bị mất việc làm và bị kết án nhiều hạn tù—tổng cộng là 5 năm rưỡi—trong thời gian này cụ phải sống xa vợ và con gái nhỏ. |
Instead of turning back, we blame the instructions and then eschew them altogether. Thay vì quay trở lại, thì chúng ta lại đổ lỗi cho những chỉ dẫn và sau đó hoàn toàn làm ngơ những chỉ dẫn đó. |
In fact, the attempt to do away with the idea of the Devil has led many people to reject God and any moral boundaries altogether. Thậm chí, những cố gắng nhằm xóa bỏ ý tưởng là có Ma-quỉ khiến nhiều người từ bỏ Đức Chúa Trời và các tiêu chuẩn đạo đức. |
Both Western and Muslim histories agree that while trying to stop the retreat, 'Abd-al-Raḥmân became surrounded, which led to his death, and the Umayyad troops then withdrew altogether to their camp. Các ghi chép của cả lịch sử phương Tây và Hồi giáo đều đồng ý rằng trong khi cố gắng để ngăn chặn sự vỡ trận, ‘Abd-al-Raḥmân đã bị bao vây rồi tử trận, và sau đó quân Umayyad rút lui hoàn toàn về trại của họ. |
Bob Kane noted that, as a result, DC was "planning to kill Batman off altogether". Bob Kane lưu ý rằng điều này đã dẫn đến việc DC bắt đầu "lập kế hoạch để giết Batman hoàn toàn." |
Altogether the Type B submarines (B1, B2, and B3 combined) are credited with sinking 56 merchant ships for a total of 372,730 tonnes, about 35% of all merchant shipping sunk by Japanese submarines during the war. Nhìn chung các tàu ngầm Kiểu B (B1, B2 và B3 kết hợp) đã được công nhận là đã đánh chìm ít nhất 56 tàu buôn với tổng số là 372.730 tấn khoảng 35% tổng số tàu buôn mà Nhật Bản đã đánh chìm trong suốt chiến tranh. |
We're gathering thousands of interactions per student per class, billions of interactions altogether, and now we can start analyzing that, and when we learn from that, do experimentations, that's when the real revolution will come. Chúng tôi đang thu thập hàng ngàn tương tác với mỗi sinh viên trong mỗi lớp, gộp thành hàng tỷ tương tác, và giờ đây chúng tôi có thể bắt đầu phân tích chúng, và khi chúng tôi học hỏi từ chúng thực hiện các thí nghiệm, đó là khi cuộc cách mạng thật sự sẽ đến, |
The vomeronasal organ of birds is either under-developed or altogether absent, depending on the species. Các cơ quan vomeronasal của chim hoặc là kém phát triển hoặc hoàn toàn vắng mặt, tùy thuộc vào loài cụ thể. |
Are they returning to the first step and then checking out other models, or are they leaving your content altogether? Họ sẽ trở lại bước đầu tiên và sau đó khám phá các kiểu xe khác hay họ sẽ hoàn toàn rời khỏi nội dung của bạn? |
The two notable centres for experiments on the species were Łękno (391 animals altogether) and Popielno (121 animals), while limited experiments were also held in the reserve of Askania Nova in the USSR. Hai trung tâm đáng chú ý cho các thí nghiệm trên loài này là Łękno (391 động vật) và Popielno (121 con), trong khi các thí nghiệm giới hạn cũng được giữ trong khu dự trữ Askania Nova ở Liên Xô. |
While some piercers may choose to avoid the nerve bundle that runs along the center of the frenulum altogether, others may choose otherwise. Trong khi một số người xỏ khuyên có thể chọn để tránh bó dây thần kinh chạy dọc theo trung tâm của frenulum hoàn toàn, những người khác có thể chọn cách khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altogether trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới altogether
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.