alternance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alternance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alternance trong Tiếng pháp.
Từ alternance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự xen kẽ, hiện tượng chuyển đổi, sự luân phiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alternance
sự xen kẽnoun Et nous avons vu environ 35 alternances chúng tôi đã tìm thấy khoảng 35 sự xen kẽ |
hiện tượng chuyển đổinoun (ngôn ngữ học) hiện tượng chuyển đổi) |
sự luân phiênnoun |
Xem thêm ví dụ
Elles révèlent une belle gamme de couleurs : un plumage brillant, sombre, qui rappelle celui des corbeaux, une alternance de bandes de noir et de blanc, ou des touches de rouge vif. Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
Si votre élément de campagne contient plusieurs créations, vous pouvez définir les créations qui s'afficheront en alternance lorsque l'élément de campagne sera diffusé auprès de l'utilisateur. Nếu mục hàng của bạn chứa nhiều quảng cáo, bạn có thể xác định quảng cáo nào hiển thị như là một phần của một xoay vòng khi mục hàng được phân phối đến người dùng. |
Si vous sélectionnez "Pondéré" dans la liste "Alterner les créations" pour un élément de campagne comprenant plusieurs créations de même taille, chaque création sera diffusée en alternance à la fréquence que vous aurez indiquée. Nếu bạn chọn "Có tần suất" trong danh sách "Xoay vòng quảng cáo" dành cho mục hàng chứa nhiều quảng cáo có cùng kích thước, từng quảng cáo sẽ xoay vòng dựa trên tần suất bạn chỉ định. |
Le long du mur extérieur de cette salle, il construit des statues colossales, chacune portant en alternance la couronne de la Haute-Égypte et celle de Basse-Égypte. Dọc theo các cạnh của đại sảnh này ông đã xây dựng các bức tượng khổng lồ, mỗi một bức tượng lại luân phiên mang vương miện của Thượng Ai Cập và vương miện của Hạ Ai Cập. |
L'alternance du pouvoir politique est une indication de la capacité des deux parties à coopérer et à partager le pouvoir et contribue à favoriser la poursuite du développement de la politique des partis. Sự luân phiên quyền lực chính trị là sự biểu thị khả năng của hai bên hợp tác và chia sẻ quyền lực và giúp cổ vũ sự tiếp tục phát triển nền chính trị đảng phái. |
Si vous importez deux ensembles de même taille, les annonces sont diffusées en alternance. Nếu bạn tải lên hai bộ có cùng kích thước thì quảng cáo sẽ xoay vòng. |
Car la paix réclame une alchimie, une alchimie qui vient de l'imbrication, de l'alternance entre les points de vue féminin et masculin. Bởi vì hòa bình như thuật giả kim, nó cần đến sự hoà quyện, sự đan xen giữa các quan điểm nam và nữ. |
• Alternance d’euphorie et d’abattement • Phấn khích mạnh mẽ sau chứng trầm uất |
Parfois, dans le crépuscule, je alternance perdu et retrouvé la vue d'une séance immobile sous ma fenêtre. Đôi khi trong hoàng hôn, tôi thay phiên nhau bị mất và phục hồi thị giác của một ngồi bất động dưới cửa sổ của tôi. |
Si vous disposez de plusieurs annonces dans un même groupe, elles s'affichent en alternance, car une seule des annonces de votre compte est susceptible d'être diffusée à la fois. Nếu bạn có nhiều quảng cáo trong một nhóm quảng cáo, thì quảng cáo của bạn sẽ xoay vòng vì mỗi lần chỉ một quảng cáo từ tài khoản của bạn có thể hiển thị. |
1865 Friedrich Kekulé von Stradonitz, se fondant en partie sur les travaux de Loschmidt, établit la structure du benzène comme étant un cycle à six atomes de carbone comportant une alternance de simples et doubles liaisons. Năm 1865 Friedrich August Kekulé von Stradonitz, dựa một phần vào nghiên cứu của Loschmidt và một vài người khác, thiết lập cấu trúc của benzen như là một vòng có sáu nguyên tử carbon với các liên kết đơn và đôi xen kẽ. |
Dans son caractère singulier de la double nature alternance s'affirme, et son une extrême précision et la finesse représentés, comme je l'ai souvent pensé, la réaction contre la poésie et ambiance contemplative qui parfois ont prédominé en lui. Nhân vật từ bản chất hai luân phiên khẳng định mình, và cực tính chính xác và astuteness đại diện, như tôi thường nghĩ, phản ứng chống lại thơ mộng và chiêm niệm tâm trạng mà đôi khi chiếm ưu thế trong Người. |
Si vous souhaitez que le système Google Ads diffuse vos annonces en alternance, et de façon approximativement équitable, vous pouvez désactiver l'optimisation de la diffusion des annonces. Bạn có thể chọn không sử dụng dịch vụ phân phát quảng cáo được tối ưu hóa nếu muốn hệ thống Google Ads xoay vòng quảng cáo gần như đồng đều. |
J’ai également considéré comme un privilège de présider en alternance pendant dix ans le culte matinal pour la famille du Béthel. Thay phiên với các anh khác để chủ tọa buổi thờ phượng vào buổi sáng của gia đình Bê-tên trong suốt mười năm cũng là một đặc ân cho tôi. |
Nous avons vu cette alternance entre les sédiments qui ressemblent à ceci -- il y a du gravier et des cailloux là et tout un tas de sable. Chúng tôi đã thấy những sự xen kẽ này giữa những trầm tích trông giống như thế này -- có sỏi và sỏi cuội trong này và một nhúm cát. |
Toutes les 24 heures, la terre effectue une rotation autour de son axe, ce qui détermine une alternance régulière de la lumière et de l’obscurité. Cứ mỗi 24 giờ, trái đất cũng quay một vòng quanh trục của nó khiến có ngày và đêm một cách đều đặn. |
En temps normal, quatre ou cinq hommes étaient chargés de la fonction, mais un seul était de service sur la base d'une alternance d'un mois. Bình thường, có từ 4 đến 5 người ở trong cơ quan này, và mỗi người đảm nhiệm chức vụ này trong một tháng dựa trên cơ chế luân phiên. |
Une ou deux heures le soir, en alternance avec Halo. Khoảng một hay hai giờ mỗi tối, khi không chơi trò chơi Halo. |
Même la duchesse éternué occasionnellement, et comme pour le bébé, il a été éternuements et hurle en alternance, sans un instant de silence. Ngay cả nữ công tước đôi khi hắt hơi, và như đối với em bé, đó là hắt hơi và hú luân phiên mà không có tạm dừng một thời điểm. |
Depuis la fin de ses études, elle a également entrepris le service de pionnier en travaillant en alternance avec sa mère. Sau khi ra trường, con gái chị cũng bắt đầu làm khai thác, đồng thời đi làm việc ngoài đời khác ngày với chị. |
Emily et Barbara, qui chacune ont eu un enfant trisomique, décrivent leur quotidien comme “ une alternance d’exaltation et d’abattement, d’échecs cuisants et de succès remarquables ”. — On existe ! Grandir avec la trisomie 21 (angl.). Trong một sách viết về đời sống của người bị Down, hai người mẹ nuôi con mắc hội chứng này, Emily và Barbara, miêu tả cảm xúc của họ thay đổi bất thường giống như “đang trên đỉnh cao bỗng rơi xuống vực thẳm. Từ những thành quả đầy vui mừng đến những nỗi thất vọng tràn trề, thử thách và bực bội diễn ra mỗi ngày”.—Count Us In—Growing Up With Down Syndrome. |
Et nous avons vu environ 35 alternances entre eau libre et eau recouverte de glace, entre les graviers et les sédiments végétaux. chúng tôi đã tìm thấy khoảng 35 sự xen kẽ giữa nước mở và nước bị bao bọc bởi băng giữa các lớp sỏi và trầm tích của cây |
Le style conceptuel de Galmanini crée des espaces caractérisés par une alternance de tampons transparents en verre et en brique, qui communiquent parfaitement sous l'élément unificateur formé par une toiture mince. Phong cách khái niệm của Galmanini tạo không gian đặc trưng bởi một sự thay đổi của kính tráng men trong suốt và băng vệ sinh bằng gạch, hoàn toàn giao tiếp dưới phần tử thống nhất được tạo thành bởi lớp mỏng. |
Elles révèlent une belle gamme de couleurs: un plumage brillant, sombre, qui rappelle celui des corbeaux, une alternance de bandes de noir et de blanc, ou des touches de rouge vif. Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối, gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
Et cette alternance flair et focus est la marque d'un processus de conception efficace. Và này flair xen kẽ và tập trung là một tiêu chuẩn của một quá trình thiết kế có hiệu quả. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alternance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới alternance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.