alias trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alias trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alias trong Tiếng Anh.
Từ alias trong Tiếng Anh có các nghĩa là biệt danh, biệt hiệu, bí danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alias
biệt danhnoun I ran his Floyd Lawton alias through every law enforcement database. Tôi đã dò biệt danh của Floyd Lawton trong mọi dữ liệu tư pháp có thể. |
biệt hiệunoun (The portion of the e-mail address that appears to the left of the @ symbol.) It's probably some alias. Có thể đó là biệt hiệu thôi. |
bí danhnoun Came in with a briefcase containing every alias he's ever used. Tới đây, mang theo chiếc cặp chứa các bí danh hắn từng dùng. |
Xem thêm ví dụ
Comic book superheroine Wonder Woman's chief adversary is Dr. Barbara Ann Minerva, alias The Cheetah. Trong bộ truyện tranh nổi tiếng có tên Wonder Woman thì kẻ thù chính của các siêu anh hùng là tiến sĩ Barbara Ann Minerva, bí danh Con Báo săn. |
It's probably some alias. Có thể đó là biệt hiệu thôi. |
After you set up and activate email forwarding, send an email to the new email alias that you have created. Sau khi bạn thiết lập và kích hoạt tính năng chuyển tiếp email, hãy gửi email đến email đại diện mới tạo. |
Alias, more like. Chắc có lẽ cũng là tên giả thôi. |
It's always hard to remember an alias when you've had a fright. Thật khó để nhớ 1 cái tên giả khi anh hoảng sợ. |
While working on Alias, Garner made a cameo appearance in Catch Me If You Can (2002), followed by giving a praised leading performance in the romantic comedy film 13 Going on 30 (2004). Trong lúc tham dự Alias, Garner đã giành được vai cameo trong Catch Me if You Can (2002), tiếp theo là một vai diễn hàng đầu được ca ngợi trong bộ phim hài lãng mạn 13 Going on 30 (2004). |
João I of Kongo (died 1509), alias Nzinga a Nkuwu or Nkuwu Nzinga, was ruler of the Kingdom of Kongo between 1470 and 1509. João I của Kongo (mất năm 1509), bí danh Nzinga a Nkuwu hoặc Nkuwu Nzinga, là người cai trị Vương quốc Kongo giữa năm 1470 và năm 1509. |
I've got a hit off an old alias, silent for almost 20 years. Tôi tìm được 1 mật danh cũ, không được dùng suốt 20 năm nay. |
In January 2016, Wendy became a long-term panelist on We Got Married and participated in King of Mask Singer as a contestant under the alias "Space Beauty Maetel". Tháng 1 năm 2016, Wendy trở thành panelist của We Got Married và tham gia King of Mask Singer như một thí sinh với tên "Space Beauty Maetel". |
Eleanor is said to have been named for her mother Aenor and called Aliénor from the Latin alia Aenor, which means the other Aenor. Cái tên "Eleanor" của bà được cho là đặt theo tên mẹ bà, Aenor, được gọi là "Aliénor" từ tiếng Latinh của "alia Aenor", mang ý chỉ "một Aenor khác". |
Stardew Valley was created by American indie game designer Eric Barone, under the alias of ConcernedApe. Stardew Valley được tạo ra bởi nhà phát triển cơ bản người Mỹ, độc lập thiết kế trò chơi, Eric Barone, dưới bí danh ConcernedApe. |
He wrote in the newspaper under the pen name "Dimasilaw", and used the alias "Pingkian" in the Katipunan. Ông đã viết báo dưới bút danh "Dimasilaw", và sử dụng bí danh "Pingkian" trong Katipunan. |
User's an alias. Oh! Tài khoản là một bí danh |
It appears, inter alia, as an illustration in Jorge Luis Borges' famous essay "A New Refutation of Time", and may have inspired H. P. Lovecraft's 1918 short story "Polaris".) Nó được dùng làm một trong các minh họa trong bài luận nổi tiếng "A New Refutation of Time" (Một phủ định mới về thời gian) của Jorge Luis Borges, và có thể đã gợi cảm hứng cho truyện ngắn năm 1918 "Polaris" của H. P. Lovecraft. |
Alia was peering at a huge poster standing tall in the middle of the mall. Alia nhìn chằm chằm vào tấm poster cao lớn đặt chính giữa khu thương mại. |
On 10 June 2011, the EU Justice and Home Affairs Council, that is, the justice and home affairs ministers of all EU Member States, adopted conclusions stating, inter alia, that it reaffirmed "the importance of raising awareness of the crimes committed by totalitarian regimes, of promoting a shared memory of these crimes across the Union and underlining the significant role that this can play in preventing the rehabilitation or rebirth of totalitarian ideologies," and highlighted "the Europe-wide Day of Remembrance of the victims of the totalitarian regimes (23 August)," inviting member states to "consider how to commemorate it." Ngày 10 tháng 6 năm 2011, Hội đồng Tư pháp và Nội vụ EU (các bộ trưởng Tư pháp và Nội vụ của tất cả các nước thành viên EU) chấp nhận quyết định, mà tái khẳng định "về sự quan trọng gây nhận thức về các tội ác gây ra bởi các chế độ toàn trị, cổ võ chia sẻ những tưởng niệm về các tội ác này khắp EU và nhấn mạnh vai trò quan trọng mà nó có thể góp phần ngăn ngừa sự sống lại các ý thức hệ toàn trị," và làm nổi bật "Ngày toàn châu Âu tưởng niệm nạn nhân các chế độ toàn trị (23 tháng 8)," mời "các nước thành viên xem xét nên tưởng niệm như thế nào." |
CNAME (canonical name) records map an alias domain name to a canonical (true) domain name. Bản ghi CNAME (tên chính tắc) gắn một tên miền bí danh với tên miền chính tắc (thật). |
No other alias. Không có một biệt hiệu nào khác. |
She is now an integral member of our family, having been with us since Alia was six months old. Giờ cô ý là một thành viên trong gia đình tôi, luôn ở cạnh chúng tôi từ khi Alia được 6 tháng tuổi. |
In 2014, Hollowell-Dhar started making electro house music under the alias of KSHMR. Vào năm 2014, Hollowell-Dhar bắt đầu sản xuất nhạc điện tử với nghệ danh KSHMR. |
On 2 April 2009, a resolution of the European Parliament on European conscience and totalitarianism, calling, inter alia, on its member states and other European countries to implement the European Day of Remembrance for Victims of Stalinism and Nazism, was passed by a vote of 533–44 with 33 abstentions. Ngày ngày 2 tháng 4 năm 2009, một nghị quyết nghị viện châu Âu về lương tâm châu Âu và chủ nghĩa toàn trị, kêu gọi các nước thành viên và các nước châu Âu khác ban hành ngày Âu Châu tưởng niệm các nạn nhân của chủ nghĩa Stalin và chủ nghĩa Quốc xã, được chấp thuận qua một cuộc bỏ phiếu 533–44 với 33 phiếu trắng. |
Think about how you want to sort your email, then choose an alias for each category. Hãy suy nghĩ về cách bạn muốn sắp xếp email của mình, sau đó chọn bí danh cho mỗi danh mục. |
King Waka Takiru in the transcription is thought to be the same person as Ōhatsuse-wakatakeru-no-mikoto as mentioned in the Nihon Shoki, an alias of Emperor Yūryaku. Vua Waka Takiru trong chuyển ngữ được cho rằng là cùng một người với Ōhatsuse-wakatakeru-no-mikoto, được đề cập đến trong Nihon Shoki, tên gọi khác của Thiên hoàng Yūryaku. |
The expansion features new hacking tools and security systems, as well as a 3 to 4 hour chapter to the game, where the player is recruited by a hacker that goes by the alias "Kaguya" into a small elite hacking team. Phiên bản mở rộng này giới thiệu nhiều công cụ hack và các hệ thống bảo mật, và một chương dài khoảng 3~4 giờ chơi, nơi mà người chơi được tuyển mộ bởi một hacker dưới tên "Kaguya" vào một nhóm hacking chuyên nghiệp. |
Alia died on 7 October 2011 in Tirana due to lung disease, aged 86. Alia qua đời vào ngày 7 tháng 10 năm 2011 tại Tirana do bệnh phổi, tuổi từ 85. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alias trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alias
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.