albergo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ albergo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albergo trong Tiếng Ý.
Từ albergo trong Tiếng Ý có các nghĩa là khách sạn, lữ quán, hách sạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ albergo
khách sạnnoun (impresa ricettiva che fornisce un alloggio previo pagamento) Soggiornerò in questo albergo da un mese domenica prossima. Tôi sẽ ở lại khách sạn này trong một tháng kể từ ngày thứ hai tới. |
lữ quánnoun (Stabilimento che provede all'abbitazione e ad altri servizi per ospiti paganti; normalmente molto più grande di una casa per gli ospiti e normalmente forma una parte di una catena.) |
hách sạnnoun |
Xem thêm ví dụ
Vivi in un albergo? Anh sống ở khách sạn sao? |
Il suo albergo sulla copertina di rime in un ammasso di vetro e lamiere, lei e i suoi clienti sotto le macerie. khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó. |
Immaginate se quel miliardo di persone che viaggia all'estero ogni anno, viaggiasse in questo modo. Senza andare in autobus da un posto all'altro, da un albergo all'altro, senza scattare foto alle persone e alla loro cultura dal finestrino, ma entrando veramente in contatto con le persone. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Nella mia stanza di albergo, ogni volta che provavo a farla apparire e a lanciarla in aria urtava contro il muro e finiva sul letto. Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường. |
Non avevo mai dormito in un albergo. Tôi chưa bao giờ ngủ trong khách sạn. |
Avrete bisogno di una camera d’albergo? Anh chị có cần phòng khách sạn không? |
Era tutto nuovo: l’albergo, il vasto uditorio, stare seduti e composti per tre giorni, il battesimo, per non parlare poi del dramma. Mọi việc đều mới lạ: khách sạn, cử tọa đông đảo, phải ngồi yên trong ba ngày, xem nghi thức làm báp têm, đó là chưa kể đến một vở kịch nữa chứ. |
Ci va lei in albergo e terrò io le dita incrociate. Ông đi khách sạn còn tôi sẽ bắt chéo ngón tay. |
Molte di queste cose arrivano dal suo studio, ma il resto proviene dalla sua stanza d'albergo. Hầu hết đồ là từ studio này, nhưng đống còn lại từ phòng khách sạn ông ấy bị nhốt. |
Allora ditemi anche voi alloggiate all'albergo? Hai cô đang ở khách sạn phải không? |
Ci sono cinque diversi tipi di sedie in questa stanza d'albergo. Có 5 loại ghế khác nhau trong phòng khách sạn này. |
Se viaggiate in auto, pensate a cosa potreste dire quando vi fermate a una stazione di servizio, al ristorante o in albergo. Nếu đi bằng xe nhà, hãy nghĩ về điều bạn có thể nói khi dừng lại đổ xăng hay ăn cơm tiệm hoặc trong thời gian ở khách sạn. |
Dopo, però, in albergo o al ristorante, si sono visti alcuni, ancora con i distintivi addosso, che avevano un abbigliamento stravagante o immodesto, poco consono a servitori di Dio. Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
Soggiornerò in questo albergo da un mese domenica prossima. Tôi sẽ ở lại khách sạn này trong một tháng kể từ ngày thứ hai tới. |
Sembra un albergo della campagna inglese. Giống y như một khách sạn miền quê của Anh. |
Molti palazzi sono stati trasformati in alberghi di lusso. Nhiều trong số các cung điện đã được chuyển thành khách sạn sang trọng. |
L'ultima notte da vivo, la passò in un albergo economico vicino alla stazione di Dunkerque. Cái đêm chúng tôi biết anh còn sống, Anh đã ở trong 1 khách sạn rẻ rất gần ga tàu ở Dunkirk. |
Dietro le quinte è stato fatto molto lavoro per preparare le parti del programma, stipulare accordi con gli alberghi e badare a tanti dettagli. Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác. |
Come possiamo ‘operare ciò che è bene verso tutti’ in albergo? Làm thế nào chúng ta có thể “làm điều thiện cho mọi người” nơi khách sạn? |
Portalo in albergo. Đưa hắn tới khách sạn. |
Be'... Non sono più un ispettore d'alberghi e scriverò quel libro. À... à, anh không còn là thanh tra khách sạn nữa và anh sẽ viết quyển sách đó. |
L'anno seguente, ho vissuto in un vecchio albergo a Butaro, che era una prigione dimessa dopo il genocidio. Năm tiếp theo, tôi sống tại một nhà khách cũ ở Butaro, nơi từng là một nhà tù sau cuộc diệt chủng. |
(2) Se dovete annullare la vostra prenotazione, informate subito l’albergo. (2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn. |
Più di una volta, arrivando nella mia camera d’albergo, sono caduto in ginocchio e ho ringraziato Geova per la sua protezione. Nhiều lần, khi vừa đến phòng quán trọ, tôi liền quỳ gối và cám ơn Đức Giê-hô-va đã che chở tôi. |
Daremmo vita a una catena di alberghi in tutta l'India e oltre destinati a tutti coloro che, come questa signora, sono avanti con l'età e le cui menti contengono ancora i segreti dell'universo. Dẫn đầu một chuỗi khách sạn trải khắp Ấn Độ và xa hơn nữa... cho những người như... quý bà tuyệt vời này... mà gương mặt hằn lên một bản đồ thế giới... và trí óc, dù hỏng hóc, vẫn còn chứa nhiều bí ẩn của vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albergo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới albergo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.